UNIT 6:      AN EXCURSION

( Một chuyến du ngoạn )

I.NEW WORDS:

  1. Anxious  (adj) lo âu, lo lắng, băn khoăn  
  2. Botanical  (n) vườn bách thảo
  3. Campfire  (n) lửa trại
  4. Cave (n) hang, động
  5. Convenient (adj) thuận tiện, tiện lợi
  6. Day off (n) ngày nghỉ

E.g: Except Sunday, Thursday is my weekly day off.

( Ngoại trừ chủ nhật, thứ năm là ngày nghỉ hàng tuần của tôi)

  1. Delicious (adj) ngon lành thơm ngon
  2. Destination (n) nơi đến
  3. Excursion(n) cuộc đi chơi, du ngoạn
  4. Formation (n) sự hình thành, sự thành lập
  5. Glorious (adj) rực rỡ, lộng lẫy
  6. Go on (phrv) tiếp tục
  • Go on doing sth: tiếp tục làm việc gì
  1. Guitar(n) đàn ghi ta
  2. Leftovers (n) thức ăn thừa
  3. Lotus (n) hoa sen
  4. Pack up (phrv)  thu dọn đồ đạc

      E.g: He packed up his things and left.

              (Ông ta thu dọn đồ đạc rồi bỏ đi)

  1. Permit (v) cho phép
  • Permission (n) sự cho phép
  1. Persuade (v) thuyết phục

E.g: Please try and persuade her to come with us.

        (Hãy cố thuyết phục cô ấy đi với chúng ta)

  1. Picturesque (adj) đẹp, gây ấn tượng mạnh
  2. Piece (n) mảnh , miếng mảnh

E.g: a piece of advice/ news/ music

      ( Một lời khuyên/ một bản tin / một bản nhạc)

  1. Shape (n) hình dạng, hình dáng
  • in the shape of : có hình dạng của cái gì
  1. Spacious (adj) rộng rãi
  2. Soundly (adv) hoàn toàn, chắc chắn

E.g: The baby slept sloundly in her mother’s arms.

        ( Đứa bé ngủ say trong vòng tay mẹ)

  1. Sunburnt (adj) sạm nắng
  2. Sun deck (n) boong tàu cao nhất
  3. Term (n) học kì, khóa học
  4. Visit (n) chuyến viếng thăm, cuộc thăm quan
  • Pay us a visit : đến thăm ai

E.g: Pay us a visit next time you are in town.

* Danh từ chỉ nơi chốn

-Chicago : thành phố lớn thứ 3 ở Mỹ

-Lake Michigan (n) là một trong những hồ tạo nên Ngũ Hồ

-Michigan (n) một tiểu bang nằm ở Bắc Trung Mỹ

* CULTURE NOTE:

Khi thảo luận bất cứ điều gì bạn thường nghe nhiều ý kiến khác nhau được đưa ra. Có thể bạn sẽ đồng ý với một số ý kiến và không đồng ý với một số ý kiến. Dưới đây là một số cụm từ thường được dùng để bày tỏ sự đồng ý hoặc không đồng ý:

Complete agreement

(hoàn toàn đồng ý)

Tentative Agreement

( tỏ vẻ đồng ý)

I agree completely....

I suppose you’re right.

That’s just what I think, of course.

Well, maybe...

In my opinion, you are correct

 

I couldn’t agree more.

 

You are right.

 

Sure.

 

 

Indirect disagreement

(Gián tiếp không đồng ý)

Direct Disagreement

( trực tiếp không đồng ý)

I’m not sure I can agree

No way

I wonder if there is a mistake

I’m sorry , but I have to disagree.

In my opinion,...

I refuse to believe that....

Are you absolutely sure?

No, that’s wrong

That really surprises me.

 

I may be wrong, but....

 

But I though...

 

Really?

 

Oh, I don’t know

 

Yes, but....

 

II.GRAMMAR (Ngữ pháp):

1.The Present Progressive ( Thì hiện tại tiếp diễn)

a.Form:

Positive

S +be+ V-ing + O

Negative

S +be+ not+ V-ing + O

Question

Be+ S + V-ing + O?

b. Uses:

- Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói

E.g They are watching TV now. (Bây giờ họ đang xem TV.)

      Tim is riding his bike to school at the moment. (Lúc này Tim đang đạp xe đến trường.)

      I’m just leaving work. I’ll be home in an hour. (Tôi chỉ đi làm. Tôi sẽ về nhà trong một giờ)

- Diễn tả sự việc đang diễn ra xung quanh thời điểm nói

E.g:I am finding a job. (Tôi đang tìm kiếm một công việc.)

      At eight o’clock we are usually having breakfast. ( Lúc 8h chúng tôi thường ăn sáng)

     When I get home the children are doing their homework. (Khi tôi trở về nhà, lũ trẻ đang làm bài tập về nhà)

-Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đã được lên lịch cố định

E.g:I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow. (Tôi đã mua vé hôm qua. Ngày mai tôi sẽ bay tới New York.)

      Mary is going to a new school next term ( Mary đi học trường mới trong kỳ học tới)

     What are you doing next week? (bạn sẽ làm gì vào tuần tới)

-Diễn tả sự không hài lòng hay phàn nàn về việc gì trong câu sử dụng “always”

E.g:  Why are you always putting your dirty clothes on your bed? (Sao lúc nào con cũng để quần áo bẩn trên giường thế hả?)

 

         They are always arguing. (Họ luôn luôn tranh luận với nhau)

          George is great. He’s always laughing. ( George rất tuyệt. Anh ấy luôn cười.

      - Dùng diễn tả cái gì đó thay đổi, phát triển hơn:

        E.g:The children are growing quickly. (Đứa trẻ cao thật nhanh)

               The climate is changing rapidly. (Khí hậu thay đổi nhanh chóng)

               Your English is improving. ( Tiếng Anh của bạn đang cải thiện)

       - Diễn tả một cái gì mới, đối lập với tình trạng trước đó:

         E.g:These days most people are using email instead of writing letters. (Ngày    nay hầu hết mọi người sử dụng email thay vì viết thư tay)

               What sort of clothes are teenagers wearing nowadays? What sort of music are they listening to? (Quần áo thời trang thiếu niên đang mặc là loại nào? Thể loại nhạc gì họ đang nghe)

2.BE GOING TO:

a.Forms:

Positive

S +be+ going to+V1+ O

Negative

S +be+ not+ going to +V1 +O

Question

Be+ S + going to +V1+ O?

b.Uses:

-Mô tả quyết định hay kế hoạch đã được dự định trong tương lai

E.g: I am going to take a Math exam this weekend.(Tớ sẽ có một bài kiểm tra toán cuối tuần này.)

-Dùng was/were going to để mô tả dự định trong quá khứ nhưng không thực hiện được.

E.g: We were goingto travel train but then we decided to go by car.(Chúng tôi đã định đi du lịch bằng tàu nhưng rồi lại quyết định đi bằng xe hơi.)

-Dùng để dự đoán

E.g: Look. It’s cloudy. It’s going to rain.(Nhìn kìa. Trời đầy mây. Trời sẽ mưa đấy.)

3.FUTURE CONTRAST (Tương lai : những điểm khác biệt)

a)Tương lai đơn: Có cấu trúc : S + will+ V1

-Will được dùng để chỉ dự đoán:(prediction) (các từ đi kèm bao gồm: perhaps, probably, definitely)

E.g: Perhaps, Vietnam will win Laos in the final football match

-Được dùng để biểu thị hi vọng, niềm tin tưởng và suy nghĩ của cá nhân

E.g: The US will definitely win the competition

-Được dùng để diễn tả quyết định ngay trong thời điểm nói ( Spontaneous decision- nếu mình nhớ không nhầm)

E.g: Do you know Linh has had an accident? He is in hospital

Really? I'll visit him this afternoon

-Được dùng để biểu thị chi tiết của 1 kế hoạch:

E.g: To build this house, it will cost 1000 vnđ and it will need 100 builders

-Được dùng để hứa:

E.g: I promise I will give you 1000 vnđ

- Được dùng khi đưa ra để nghị giúp đỡ ( offer)

-Dùng để chỉ sự thật trong tương lai

E.g:: Next year, my brother will be 10

b)Be going to + Verb ( còn gọi là tương lai gần)

-Dùng trong trường hợp dự đoán có bằng chứng rõ ràng

E.g I feel tired, I'm going to be ill

c)Hoàn thành tiếp diễn ( to be +Ving)

Được dùng để chỉ hành động đc sắp xếp trong tương lai, có thời gian, địa chỉ cụ thể. ( fủture arrangement)

E.g: You have bought a lot of food. What for?

 We are going on an excursion in two days

III.PRONUNCIATION: (Phát âm)

1/Cách phát âm ə/:

 Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên.

(Những nguyên âm như a, e, i, o, u trong phần không nhấn mạnh của một chữ có thể được phát âm là /ə/ hoặc /ɪ/ ví dụ trong từ accept, từ a được phát âm là /ə/ vì nó không phải là từ có trọng âm nhấn vào).

2/  Cách phát âm /ɜː/:

Đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp.

(lưu ý: ở một số sách /ɜː/ được phiên âm là /əː/)

 

IV-BÀI TẬP ÔN LUYỆN

A/ Fill each gap with words from the list below:

 

information, conveniently, persuasion, concentrated, punctuality, glorious, excursion, suitability, simple, sun-burnt

1/ She will help you - she just needs a bit of gentle _______.

2/ When you go out in the hot sun, you should always put cream on your skin to avoid getting _______.

3/ We have reliable _______ that a strike is planned next month.

4/ They had three weeks of _______ sunshine.

5/ The house is _______ situated near the station and the shops.

6/ _______ has never been his strong point.

7/ I like _______ food better than fancy dishes.

8/ There is no doubt about her _______ for the job.

9/ The company is making a _______ effort to broaden its market.

B.Write the following sentences in the most likely form (present progressive or be going to)
1. I am afraid I cannot come to dinner on Saturday. I _______________Tim (meet)
2. My cousins_____________to stay with us on the weekend (come)
3. Look at that car ! It_______________that tree (hit)
4. Did you hear that the company_______________a new factory ? (open)
5. Kate is really unhappy at work so she_________a new job soon. (look for)
6. At 9.00 on Monday she___________to the hairdresser. (go)
7. She looks really upset. I think she________________. (cry)
8. Look at the sky. It_____________a lovely day today. (be)
9. Yes, I’ll join you all this evening. I___________(not work)
10. There’s no point in running now. We_________the bus anyway. (miss)

C. Complete the sentences, using the correct tense and form of the verb in brackets:

1/ (you have) _______ any experience of (work) _______ with children who (have) _______ (learn) _______ difficulties?

2/ - If she actually (marry) _______ him I (eat) _______ my hat. - Yes, she (do) _______ now.

3/ I (wonder) _______ if you (help) _______ me - I (like) _______ some (inform) _______ about (fly) _______ to New Zealand.

4/ You (not put) _______ on (weigh) _______ when you (spend) _______ all day (run) _______ round after small children.

5/ She (cry) _______ bitter tears when she (get) _______ the letter.

6/ I (get) _______ the (feel) _______ I (watch) _______ yesterday.

7/ I (be) _______ very busy recently. (Take) _______ last week, I (have) _______ (meet) _______ on four evenings.

8/ A few minutes ago she (look) _______ up from her book and (smile) _______ at me.

9/ The children (spend) _______ the afternoon (play) _______ in the garden.

10/ The poor bird (not fly) _______ because it (have) _______ a (break) _______ wing.

 

KEY:

A/ Fill each gap with words from the list below:

1/ persuasion;

2/ sun-burnt;

3/ information;

4/ glorious

5/ conveniently;

6/ Punctuality;

7/ simple;

8/ suitability

9/ concentrated;

10/ excursion

B.Write the following sentences in the most likely form (present progressive or be going to)

1. am meeting

2. are coming

3. is going to hit

4. is going to open

5. is going to look for

6. is going

7. is going to cry

8. is going to be

9. am not working

10. are going to miss

C/ Complete the sentences, using the correct tense and form of the verb in brackets:

1/ Have you (Do you have)/ working/ have/ learning

2/ marries/ will eat/ does

3/ wonder/ could help/ would like/ information/ flights

4/ don't put/ weight/ spend/ running

5/ cried/ got

6/ got/ feeling/ was being watched

7/ have been/ Take/ had/ meetings

8/ looked/ smiled

9/ spent/ playing

10/ couldn't fly/ had/ broken

 

Bài viết gợi ý: