Bài Tập Trắc Nghiệm Giải Tích

Câu 1. (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 – x – 2)-3.

     A. D= R                                                             B. D= (0; +¥)

     C. D = (- ¥; - 1)È(2;+¥)                                   D. D= R\{-1;2}

Câu 2. (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm tập xác định D của hàm số \[y={{(x-1)}^{\frac{1}{3}}}\]

     A. \[D=(-\infty ;1)\]                        B.  D= (1;+¥)             C. D = R                       D. D = R\{1}

Câu 3. (ĐỀ THPT QG 2017)  Rút gọn biểu thức \[Q={{b}^{\frac{5}{3}}}:\sqrt[3]{b}\] với $b>0$.

     A. $Q={{b}^{2}}$        B. $Q={{b}^{\frac{5}{9}}}$                           C. $Q={{b}^{-\frac{4}{3}}}$                             D. $Q={{b}^{\frac{4}{3}}}$

 

Câu 4. Với a, b là những số dương, biểu thức \[\frac{\sqrt{a}+\sqrt[4]{ab}}{\sqrt[4]{a}+\sqrt[4]{b}}-\frac{\sqrt{a}-\sqrt{b}}{\sqrt[4]{a}-\sqrt[4]{b}}\] bằng:

A. $2\sqrt[4]{a}-\sqrt[4]{b}$               B. $-\sqrt[4]{b}$.                  C. $\sqrt[4]{b}$\[\sqrt[4]{b}\].             D. $\sqrt[4]{a}$.

Câu 5. Với giá trị nào của a  thì $\sqrt{a\sqrt[3]{a\sqrt[4]{a}}}=\sqrt[24]{{{2}^{5}}}.\frac{1}{\sqrt{{{2}^{-1}}}}$?

A. a = 1.                           B. a = 2.                  C. a = 0.         D. a = 3.

Câu 6. Với a ≠ 0, giá trị nào của x để \[\frac{1}{2}\left( {{a}^{x}}+{{a}^{-x}} \right)=1\]?

A. \[x=1\].            B. \[x=0\].                      C. \[x=a\].                          D. Giá trị khác.

Câu 7. Nếu ${{\left( \sqrt{2}-1 \right)}^{m}}<{{\left( \sqrt{2}-1 \right)}^{n}}$ thì ta kết luận gì về mn?

 A. $m>n$.          B. $mC. $m=n$.                D. $m\le n$.

Câu 8. (ĐỀ THPT QG 2017) Với mọi số thực dương ab thỏa mãn a2 +b2 = 8ab, mệnh đề dưới đây đúng ?

     A. $\log \left( a+b \right)=\frac{1}{2}\left( \log a+\log b \right)$               B. $\log \left( a+b \right)=1+\log a+\log b$

     C. $\log \left( a+b \right)=\frac{1}{2}\left( 1+\log a+\log b \right)$           D. $\log \left( a+b \right)=\frac{1}{2}+\log a+\log b$

Câu 9. (ĐỀ THPT QG 2017) Cho x, y là các số thực lớn hơn \[1\] thoả mãn x2 + 9y2 = 6xy. Tính \[M=\frac{1+{{\log }_{12}}x+{{\log }_{12}}y}{2{{\log }_{12}}\left( x+3y \right)}\]

     A. $M=\frac{1}{4}$    B. \[M=1\]                    C. $M=\frac{1}{2}$        D. $M=\frac{1}{3}$

Câu 10. Giá trị của biểu thức \[P={{\log }_{a}}\left( a.\sqrt[3]{a\sqrt{a}} \right)\] bằng:

A. $\frac{1}{3}$.                                                                 B. $\frac{3}{2}$. C. $\frac{2}{3}$.          D. 3.

Câu 11. Cho log2 = a. Tính \[\log \sqrt[4]{\frac{32}{5}}\] theo a, ta được:

A. $\frac{1}{4}\left( {{a}^{6}}-1 \right)$.                         B. $\frac{1}{4}\left( 5a-1 \right)$. C. $\frac{1}{4}\left( 6a-1 \right)$.                D. $\frac{1}{4}\left( 6a+1 \right)$.

Câu 12. Đặt \[a={{\log }_{2}}3\] và \[b={{\log }_{5}}3\]. Hãy biểu diễn \[{{\log }_{6}}45\] theo a và b.

 A. \[{{\log }_{6}}45=\frac{a+2ab}{ab}\].                            B. \[{{\log }_{6}}45=\frac{2{{a}^{2}}-2ab}{ab}\].

 C. \[{{\log }_{6}}45=\frac{a+2ab}{ab+b}\].                     D. \[{{\log }_{6}}45=\frac{2{{a}^{2}}-2ab}{ab+b}\].

Câu 13. Biết \[\log 2=a,\,\,\log 3=b\] thì \[\log 15\] tính theo ab bằng:

 A. \[b-a+1\].        B. \[b+a+1\].             C. \[6a+b\].               D. \[a-b+1\].

 

Câu 14. Biết \[a=\ln 2;\,\,b=\ln 5\] thì ln400 tính theo a và b bằng:

 A. 2a + 4b.         B. 4a + 2b.                C. 8ab                      D. b2 + a4

Câu 15. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn a2 + b2 = 7ab. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. $3\log \left( a+b \right)=\frac{1}{2}\left( \log a+\log b \right)$. B. $\log \left( a+b \right)=\frac{3}{2}\left( \log a+\log b \right)$.

C. $2\left( \log a+\log b \right)=\log \left( 7ab \right)$.         D. $\log \frac{a+b}{3}=\frac{1}{2}\left( \log a+\log b \right)$.

Câu 16. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?

A. 9                     B. 10                         C. 8                          D. 7

Câu 17. Tập xác định của hàm số \[y=\sqrt{2-\ln \left( ex \right)}\] là:

A. (1;2).               B. (1;+¥).                 C. (0;1).                    D. (0;e]

Câu 18. (ĐỀ THPT QG 2017) Tìm giá trị thực của tham số m  để hàm số y = log(x2 – 2x – m + 1) có tập xác định là R.

     A. $m\ge 0$         B. $m<0$                 C. $m\le 2$               D. $m>2$

Câu 19. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là [-1;3]?

A. \[y=\ln \left( 3+2x-{{x}^{2}} \right)\].                            B. \[y=\frac{1}{3+2x-{{x}^{2}}}\].

C. \[y=\sqrt{3+2x-{{x}^{2}}}\].        D. \[y=\frac{1}{\sqrt{3+2x-{{x}^{2}}}}\].

Câu 20. Nếu \[7={{3}^{{{\log }_{3}}x}}\] thì giá trị của x là:

A. 3                     B. log37                    C. log73                    D. 7

Câu 21. Đạo hàm của hàm số $y={{\left( 2{{x}^{2}}+x-1 \right)}^{\frac{2}{3}}}$ bằng:

A. $y'=\frac{2\left( 4x+1 \right)}{3\sqrt[3]{2{{x}^{2}}+x-1}}$. B. $y'=\frac{2\left( 4x+1 \right)}{3\sqrt[3]{{{\left( 2{{x}^{2}}+x-1 \right)}^{2}}}}$.

C. $y'=\frac{3\left( 4x+1 \right)}{2\sqrt[3]{2{{x}^{2}}+x-1}}$. D. $y'=\frac{3\left( 4x+1 \right)}{2\sqrt[3]{{{\left( 2{{x}^{2}}+x-1 \right)}^{2}}}}$.

 

Câu 22. Cho hàm số \[y={{e}^{\cos x}}\]. Hãy chọn hệ thức đúng:

 A. \[y'.cosx+y.\sin x+y''=0\].               B. \[y'.\sin x+y.\cos x+y''=0\].

 C. \[y'.\sin x-y''.\cos x+y'=0\].              D. \[y'.\cos x-y.\sin x-y''=0\].

Câu 23. Cho hàm số \[y=x.{{e}^{-x}}\]. Chọn hệ thức đúng:

A. \[\left( 1-x \right)y'=x.y\].                                                 B. \[x.y'=\left( 1+x \right)y\].

C. \[x.y'=\left( 1-x \right).y\].                                                D. \[\left( 1+x \right).y'=\left( x-1 \right).y\].

Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=\frac{\ln x+2}{\ln x-1}$ tại điểm x = 1 là:

A. y = 3x – 1       B. y = – 3x + 1         C. y = – 3x + 3         D. y =  3x + 1

Câu 25. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = xlnx tại điểm có hoành độ x = 1 có tính chất nào sau đây?

A. Song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.

B. Song song với đường phân giác của góc phần tư thứ hai.

C. Song song với trục hoành.

D. Đi qua gốc tọa độ.

Câu 26. Gọi mM lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số $f\left( x \right)={{e}^{2-3x}}$ trên đoạn [0 ;2]. Mối liên hệ giữa mM là:

A. m + M = 1      B. M – m = e            C. M.m = $\frac{1}{{{e}^{2}}}$. D. $\frac{M}{m}={{e}^{2}}$

Câu 27. Hàm số \[y=x.{{e}^{-x}}\] đạt cực trị tại:

A. x = e.              B. x = e2                   C. x = 1                    D. x = 2

Câu 28. Cho hàm số $y=x-{{e}^{x}}$, tại điểm x = 0 thì

A. Hàm số không xác định.                  B. Hàm số đạt cực tiểu.

C. Hàm số đạt cực đại.                         D. Hàm số không đạt cực trị.

Câu 29. Biết phương trình ${{9}^{x}}-{{2}^{x+\frac{1}{2}}}={{2}^{x+\frac{3}{2}}}-{{3}^{2x-1}}$ có nghiệm là a.

     Khi đó biểu thức $a+\frac{1}{2}{{\log }_{\frac{9}{2}}}2$ có giá trị bằng:

A. $1-\frac{1}{2}{{\log }_{\frac{9}{2}}}2$.                    B. 1. C. $1-{{\log }_{\frac{9}{2}}}2$.     D. $\frac{1}{2}{{\log }_{\frac{9}{2}}}2$.

 

Câu 30. Cho bất phương trình ${{x}^{{{\log }_{2}}x+4}}\le 32$. Tập nghiệm của bất phương trình là:

 A. Một khoảng.  B. Nửa khoảng.        C. Một đoạn.            D. Một kết quả khác

1.D

2.B

3.D

4.B

5.B

6.B

7.A

8.C

9.B

10.B

11.C

12.C

13.A

14.B

15.D

16.A

17.D

18.B

19.C

20.D

21.A

22.B

23.C

24.B

25.A

26.C

27.C

28.C

29.B

30.C

 

Bài viết gợi ý: