Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng.

A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.

B.  Cường  độ dòng  điện là  đại lượng  đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng  điện và  được  đo bằng  điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.

C.Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.

D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.

Hướng dẫn

Chiều dòng điện được quy ước là chiều của các điện tích dương, là chiều từ cực dương đến cực âm của nguồn điện.

Chọn đáp án D

Câu 2.Phát biểu nào sau đây là đúng.

A.  Nguồn  điện là thiết bị  để tạo ra và duy trì hiệu  điện thế nhằm duy trì dòng  điện trong mạch. Trong nguồn điện dưới tác dụng của lực lạ các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm.

B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một  điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.

C.Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển  một  điện tích âm q bên  trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.

D.Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một  điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó.

Hướng dẫn

Suất điện động đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện, nó là công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích dương từ cực âm đến cực dương của nguồn: \[\zeta =\frac{A}{q}\]

Chọn đáp án B

Câu 3. Điện tích của êlectron là \[-1,{{6.10}^{-19}}C\] điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 s là 15 C. Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là

A.\[3,{{125.10}^{18}}\]

B.\[9,{{375.10}^{19}}\]

C.\[7,{{895.10}^{19}}\]

D.\[2,{{632.10}^{18}}\]

Hướng dẫn

Ta có: \[q=n.\left| e \right|.t\Rightarrow n=\frac{q}{\left| e \right|.t}=3,{{125.10}^{18}}\]

Chọn đáp án A

Câu 4: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho

A.khả năng tích điện cho hai cực của nó.   

B.khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.

C.khả năng thực hiện công của nguồn điện.  

D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.

Hướng dẫn

Suất điện động đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện (công lực lạ).

Chọn đáp án C

Câu 5. Đoạn mạch gồm điện trở \[{{R}_{1}}=100\Omega \]mắc nối tiếp với điện trở \[{{R}_{2}}=300\Omega \] , điện trở toàn mạch là:

A.\[{{R}_{TM}}=200\Omega \]

B.\[{{R}_{TM}}=300\Omega \]

C.\[{{R}_{TM}}=400\Omega \]

D.\[{{R}_{TM}}=500\Omega \]

Hướng dẫn

\[{{R}_{1}}\] mắc nối tiếp \[{{R}_{2}}\]nên \[{{R}_{TM}}={{R}_{1}}+{{R}_{2}}=400\Omega \]

Chọn đáp án C

Câu 6: Cho đoạn mạch gồm điện trở \[{{R}_{1}}=100\Omega \] , mắc nối tiếp với điện trở \[{{R}_{2}}=200\Omega \], hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở \[{{R}_{1}}\] là \[{{U}_{1}}\]bằng

A.1V                                    B.4V                             C.6V                                     D.8V

Hướng dẫn

\[{{R}_{TM}}={{R}_{1}}+{{R}_{2}}=300\Omega \]

Ta có: \[I=\frac{{{U}_{TM}}}{{{R}_{TM}}}=0,04A={{I}_{1}}={{I}_{2}}\] (do mạch mắc nối tiếp)

\[\Rightarrow {{U}_{1}}={{I}_{1}}.{{R}_{1}}=4V\]

Chọn đáp án B

Câu 7: Đoạn mạch gồm điện trở \[{{R}_{1}}=100\Omega \]mắc song song với điện trở \[{{R}_{2}}=300\Omega \] , điện trở toàn mạch là:

A.\[{{R}_{TM}}=75\Omega \]

B.\[{{R}_{TM}}=100\Omega \]

C.\[{{R}_{TM}}=150\Omega \]

D.\[{{R}_{TM}}=400\Omega \]

Hướng dẫn

Ta có: \[{{R}_{1}}//{{R}_{2}}\Rightarrow \frac{1}{{{R}_{TM}}}=\frac{1}{{{R}_{1}}}+\frac{1}{{{R}_{2}}}\Leftrightarrow {{R}_{TM}}=75\Omega \]

Chọn đáp án A

Câu 8: Cho đoạn mạch gồm điện trở \[{{R}_{1}}=100\Omega \] , mắc nối tiếp với điện trở \[{{R}_{2}}=200\Omega \] .  đặt vào hai  đầu  đoạn mạch một hiệu  điện thế U khi đó hiệu  điên thế giữa hai  đầu  điện trở \[{{R}_{1}}\]là 6 V. Hiệu  điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:

A.U = 12 V.                B.U = 6 V.                 C.U = 18 V.                  D.U = 24 V.

Hướng dẫn

\[{{I}_{1}}=\frac{{{U}_{1}}}{{{R}_{1}}}=0,06A=I\](do mạch mắc nối tiếp)

\[\Rightarrow {{U}_{TM}}=I.{{R}_{TM}}=I({{R}_{1}}+{{R}_{2}})=18V\]

Chọn đáp án C

Câu 9.Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng

A.làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.

B.làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.

C.làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.

D.làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.

Hướng dẫn

Lực lạ làm dịch chuyển điện tích dương từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.

Chọn đáp án B

Câu 10.Phát biểu nào sau đây là không đúng.

A. Công của dòng điện chạy qua một  đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.

B.Công suất của dòng  điện chạy qua  đoạn mạch bằng tích của hiệu  điện thế giữa hai  đầu  đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.

C.Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệthuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.

D.Công suất toả nhiệt  ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật dẫn đó trong một đơn vị thời gian.

\[Q={{I}^{2}}Rt\] \[\Rightarrow \]Nhiệt lượng tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.

Hướng dẫn

Chọn đáp án C

Câu 11.Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua

A.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

B.tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

C.tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

D.tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

Hướng dẫn

\[Q={{I}^{2}}Rt\] \[\Rightarrow \]Nhiệt lượng tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện

Chọn đáp án B

Câu 12.Phát biểu nào sau đây là không đúng.

A.Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.

B.Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.

C.Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện cạy qua vật.

D. Nhiệt lượng toảra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.

Hướng dẫn

\[Q={{I}^{2}}Rt=\frac{{{U}^{2}}}{R}t\] Q tỉ lệ thuận với R, tỉ lệ thuận với t, tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện \[{{I}^{2}}\], tỉ lệ thuận với \[{{U}^{2}}\]

Chọn đáp án D

Câu 13.Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như không sáng lên vì:

A.Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.

B. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độdòng điện chạy qua dây dẫn.

C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.

D. Điện trởcủa dây tóc bóng đèn nhỏhơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.

Hướng dẫn

R dây tóc >> R dây dẫn \[\Rightarrow \] Q dây tóc >> Q dây dẫn \[\Rightarrow \] dây tóc nóng sáng.

Chọn đáp án C

Câu 14.Công của nguồn điện được xác định theo công thức:

A.A = Eit.                      B.A = UIt.                       C. A = Ei.                   D.A = UI.

Hướng dẫn

Công của nguồn điện: A = Eit.

Chọn đáp án A

Câu 15.Cho một dòng  điện không đổi trong 10 s,  điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là

A.5 C.                             B. 10 C.                                  C. 50 C.                                D. 25 C.

Hướng dẫn

Dòng không đổi: \[I=\frac{{{q}_{1}}}{{{t}_{1}}}=\frac{{{q}_{2}}}{{{t}_{2}}}=const\Rightarrow {{q}_{2}}=\frac{{{t}_{2}}}{{{t}_{1}}}{{q}_{1}}=10C\]

Chọn đáp án B

Câu 16.Một dòng  điện không  đổi, sau 2 phút có một  điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là

A.12 A.                       B. 1/12 A.                           C. 0,2 A.                            D. 48A.

Hướng dẫn

\[I=\frac{q}{t}=0,2A\]

Chọn đáp án C

Câu 17 : Một dòng  điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một  điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thằng là

A.4 C.                                     B.8 C.                              C. 4,5 C.                               D. 6 C.

Hướng dẫn

Chọn đáp án D

Câu 18.Trong dây dẫn kim loại có một dòng  điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là

A.\[{{6.10}^{20}}\] electron

B.\[{{6.10}^{19}}\] electron

C.\[{{6.10}^{18}}\] electron

D.\[{{6.10}^{17}}\] electron

Hướng dẫn

\[I=\frac{q}{t}=\frac{ne}{t}\Rightarrow n=\frac{It}{e}=\]\[{{6.10}^{17}}\] electron

Chọn đáp án D

Câu 19: Một dòng  điện không  đổi trong thời gian 10 s có một  điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là

A.\[{{10}^{18}}\] electron.

B.\[{{10}^{-18}}\] electron.

C.\[{{10}^{20}}\] electron.

D.\[{{10}^{-20}}\] electron.

Hướng dẫn

\[I=\frac{{{q}_{1}}}{{{t}_{1}}}=\frac{{{q}_{2}}}{{{t}_{2}}}=const\Rightarrow {{q}_{2}}=\frac{{{t}_{2}}}{{{t}_{1}}}{{q}_{1}}=0,16C\Rightarrow n=\frac{q}{e}\]=\[{{10}^{18}}\] electron

Chọn đáp án A

Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là

A.20 J.                        B. 0,05 J.                     C.2000 J.                            D.2 J.

Hướng dẫn

A=qE=2J

Chọn đáp án D

Bài viết gợi ý: