A: KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
1. Try
a. Try + to do sth: Cố gắng làm gì
b. Try + Ving: Thử làm gì
Ex: I try to pass the exam
Have you ever tried filling a plastic bottle with hot water? It's funny
2. Stop / Prevent:
a. Stop + to do sth: Dừng lại để làm gì
b. Stop + Ving: Dừng hẳn một việc gì
Ex: I stopped to buy some drink
I stopped smorking a years ago
3. Remember / Forget:
a. Remember / Forget + to do sth: Nhớ / Quên phải làm gì
b. Remember / Forget + Ving: Nhớ / Quên đã làm gì
Ex: I remember to clock the door
I remember meeting her before
4. Regret:
a. Regret + to do sth: Tiếc khi phải làm gì (Lấy làm tiếc: Thường dùng để thông báo tin buồn)
b. Regret + Ving: Tiếc khi đã làm gì
Ex: He regretted telling his wife that truth
I regret to inform you that you haven't passed the exam
5. Mean:
a. Mean + to do sth: Có ý định làm gì
b. Mean + Ving: Có nghĩa là
Ex: I didn't mean to upset you
Living means loving
6. Go on
a. Go on + Ving: Tiếp tục
b. Go on + to Vinf: Tiếp tục là việc B sau khi làm xong việc A
Ex: I go on waiting until he returns
He goes on to eat bread after having a bowl of noodles
7. Used to
a. Used to + Vinf: Đã từng làm gì (Thói quen trong quá khứ và bây giờ không còn nữa)
b. Be/Get used to + Ving: Đã quen , dần quen với việc gì đó
Ex: He used to play soccer for the local team, but he's too old now
He's used to getting up in the morning
8. Like:
a. Like + to do sth: Thích làm việc gì đó vì nó tốt, cần thiết (Nhấn mạnh kết quả)
b. Like + Ving: Thích làm việc gì đó vì nó thú vị (Nhấn mạnh quá trình)
Ex: I like learning EL because it's very interesting.
I like to learn EL because I want to have a good job.
9. Start / Begin:
a. To Vinf/ Ving không khác nhau về nghĩa
b. Bắt buộc dùng to Vinf khi các động từ này dùng ở các thì tiếp diễn
10. Allow, permit, recommend, advise
a. Allow, permit, recommend, advise + to Vinf: Khi sau nó có tân ngữ (O)
S + V + O + to Vinf (ngoại trừ MAKE, HAVE LET)
b. Allow, permit, recommend, advise + Ving: Khi sau nó không có tân ngữ (O)
11. Prefer:
a. Prefer + Ving: Diễn tả sở thích
b. Prefer + to Vinf: Ước muốn / Sự lựa chọn
c. Prefer + To Vinf: Khi đi với would prefer / would like / would love
12. Các động từ tri giác (see, look, watch, notice, catch, hear, listen, sound, taste, smeel, feel)
a. Bare Verb: Xảy ra trong quá khứ hoặc hiện tại (Lặp đi lặp lại)
b. To + Vinf : Khi cấu trúc a đổi sang bị động
c. Ving: Hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
B: BÀI TẬP:
1. I'm beginning (understand)...... him
2. My parent never allowed me (smork).....
3. It's difficulty for me to get used to (sleep).... earlier
4. He tried (explain)..... but she refused to listen
5. I will never forget (visit)..... Bana Hill
GIẢI CHI TIẾT:
1. to understand. Vì trong câu động từ begin dùng ở thì Tiếp diễn
2. to smork . Vì S + V + O (me) + to Vinf
3. sleeping . ''Thật khó khăn cho tôi khi ngủ sớm'' Nghĩa là tôi bắt đầu quen với việc ngủ sớm
4. to explain. ''Anh ấy cố gắng giải thích nhưng cô ấy không nghe''
5. visiting . Tôi không bao giờ quên được chuyến đi Bana Hill. Vì chuyến đi Bana Hill là việc đã xảy ra, nên dùng Ving
C: BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1.I remembered (see).... a bull running down the High Street.
2. I must remember (watch).... the news tonight.
3. You should try (unlock)..... the door with this key.
4. I like (watch)..... TV
5. He doesn’t mean (prevent).... you from doing that.
6. This sign means not (go).... into
7. When I was a child, I used to (walk)..... with bare foot.
8. They allow me (smoke)......
9. I mean (go).... out
10. I saw her (clean)... the kitchen.
GIẢI:
1. I remembered seeing a bull running down the High Street.
2. I must remember to watch the news tonight.
3. You should try unlocking the door with this key.
4. I like watching TV
5. He doesn’t mean to prevent you from doing that.
6. This sign means not going into
7. When I was a child, I used to walk with bare foot.
8. They allow me to smoke.
9. I mean to go out
10. I saw her cleaning the kitchen.