Collocation thường gặp trong đề thi và ví dụ minh họa

  1. Lý thuyết
    1. Collocation là cách thức các từ kết hợp với nhau trong một ngôn ngữ nhằm tạo ra lời nới Collocations và câu viết tự nhiên. Nói đơn giản đó là những cụm từ thường đi với nhau và khi bạn dùng đúng những cụm từ này thì cách diễn đạt sẽ tự nhiên, gần với người bản ngữ hơn.
    2. Examples

make a list: tạo một danh sách

make progress: tiến bộ

do research: làm thí nghiệm

fall asleep: ngủ thiếp đi

  1. Collocations thường gặp với do, have, make, catch,...
  1. Do
  • Do me a favour: giúp đỡ ai
  • Do the cooking: nấu ăn
  • Do the housework: làm việc nhà
  • Do the shopping: đi mua sắm
  • Do the washing up: giặt quần áo
  • Do/Try one’s best: cố gắng hết sức
  • Do one’s hair: thay đổi kiểu tóc
  • Do damage to: gây hại đến
  • Do an experiment: làm thí nghiệm
  • Do harm: gây hại
  • Do the ironing: là , ủi
  • Do research: nghiên cứu
  • Do a/the crossword: giải ô chữ
  • Do/Take the course: đăng kí khóa học
  • Do a degree/ diploma: học lấy bằng
  • Do/ take a subject: nghiên cứu
  • Do/ write an essay/ assignment: làm bài luận/ bài tập
  • Do/give a lecture/talk: diễn thuyết
  • Do/sit/take an exam: dự một kì thi
  1. Have
  • Have a good time: một khoảng thời gian vui vẻ
  • Have a bath: tắm
  • Have a drink: uống thứ gì đó
  • Have a haircut: cắt tóc
  • Have a holiday: đi nghỉ dưỡng
  • Have a problem: có vấn đề
  • Have a relationship: có mối quan hệ
  • Have sympathy: có sự đồng cảm
  • Have an accident: xảy ra tai nạn
  • Have an argument/row: cãi vã
  • Have/take a break: nghỉ giải lao
  • Have a conversation/chat: nói chuyện
  • Have a difficulty (in) doing sth: có khó khăn trong việc gì
  • Have a dream/ nightmare: gặp ác mộng
  • Have an experiment: trải nghiệm
  • Have a feeling: cảm thấy rằng
  • Have a look: ngắm nhìn
  • Have a try/go: thử
  1. Break
  • Break the law: phá luật
  • Break a leg: chúc may mắn
  • Break a promise: thất hứa
  • Break a record: phá vỡ kỉ lục
  • Break a habit: phá vỡ một thói quen
  • Break someone’s heart: làm cho ai đau khổ
  • Break the ice: phá vỡ bầu không khí im lặng
  • Break the news to someone: đưa tin khẩn, tin xấu đến ai
  • Break the rules: phá luật quy định
  • Break sth free: tháo dỡ một vật ra khỏi vật khác
  1. Take
  • Take a break: giải lao
  • Take a look: xem xét, nhìn
  • Take a rest: nghỉ ngơi
  • Take a seat: tìm một chỗ ngồi, mời ngồi
  • Take a taxi/bus/train: bắt xe, buýt, xe lửa
  • Take an exam: đi kiểm tra
  • Take notes: ghi chú
  • Take someone’s place: thế chỗ ai đó
  • Take someone’s temperature: đo nhiệt độ cho ai đó
  • Take a holiday: đi nghỉ
  • Take a trip: đi công tác
  • Take a liking to: thấy hứng thú, thích thú
  • Take an interest in: thấy thích thú
  • Take a dislike to: không thích, ghét
  • Take advantage of= make use of: tận dụng
  • Take action: hành động
  1. Make
  • Make a different: tạo ra sự khác biệt
  • Make a mess: làm hư, làm dơ bẩn
  • Make a mistake: tạo ra lỗi
  • Make noise: làm ồn
  • Make an effort: nỗ lực
  • Make money: làm ra tiền
  • Make progress: đạt tiến bộ
  • Make room for: nhường chỗ
  • Make trouble: gây rắc rối
  • Make preparations: chuẩn bị
  • Make a decision: quyết định= make up your mind
  • Make a discovery: khám phá
  • Make a call: gọi điện
  • Make a promise: hứa một điều gì
  • Make a complaint: phàn nàn, khiếu nại
  • Make a comment: bình luận
  • Make a suggestion: đưa ra lời gợi ý, đề nghị
  • Make a list: làm một danh sách
  • Make a arrangment for: sắp đặt , sắp xếp
  • Make a change/changes: đổi mới
  • Make a choice: chọn lựa
  • Make a contrubution to: đóng góp vào
  • Make friends: làm bạn, kết bạn
  • Make an improvement: cải thiện
  • Make a journey/ a trip/ journeys: đi du hành
  • Make a remark: bình luận
  • Make a speech: phát biểu
  • Make a fuss of/over someone: lộ vẻ quan tâm
  • Make / kick up a fuss about sth: làm ầm lên
  • Make a demand/ demands on: đòi hỏi
  • Make an exception: tạo ngoại lệ
  1. Bài tập vận dụng:

Quetion 1: I’m not quite amazed by that Henry___ an accident last night because of his careless driving.

A: had

B: made

C: did

D: arrange

Question 2: Let’s ___ a look at this map, we are losing our way. But we still can ask for directions.

A: do

B: have

C: make

D: catch

 

Question 3: ___ a look at this dress, I want to wear it to prom.

A: have

B: do

C: take

D: make

 

Question 4: The school can ___ arragements for pupils with special needs.

A: make

B: have

C: do

D: take

 

Question 5: Last night I ___an awful nightmare about seeing a ghost. However, I couldn’t remember clearly how the look of the ghost was.

A: made

B: took

C: had

D: did

 

Question 6: Maggie___ a seat and I’ll be right with you.

A: take

B: make

C: had

D: did

 

Question 7: The flood ___ serious damage to our town.

A: made

B: paid

C: did

D: took

 

Question 8: She ___ a useful contribution to the discussion.

A: had

B: made

C: demanded

D: tried

 

Question 9: Each child had to ___ a short speech to the rest of the class.

A: talk

B: look

C: make

D: do

 

Question10: I ___ advantage of the fact that my friend works in a clothes boutique.

A: take

B: make

C: do

D: break

 

Question 11: The scientists will ___some experiments to see the skin reaction with the new moisturizer.

A: do

B: make

C: take

D: have

 

Question 12: They ___ a great fuss of the new baby.

A: did

B: created

C: took

D: made

 

Question 13: Our private tutor encouraged us to ___our best in the upcoming entrance exam.

A: break

B: do

C: make

D: create

 

Question 14: Mary always ____ notes during classes.

A: takes

B: take

C: do

D: does

 

Question 15: Children are not usually allowed in, but I'm prepared to ____ an exception in this case.

A: create

B: take

C: make

D: have

 

Question 16: To be honest, I am not fond of shopping and I rarely ___ shopping.

A: make

B: do

C: take

D: break

 

Key:

  1. A
  1. B
  1. C
  1. A
  1. C
  1. A
  1. C
  1. B
  1. C
  1. A
  1. A
  1. D
  1. B
  1. A
  1. C
  1. B

 

Bài viết gợi ý: