Hoàn thành câu là dạng bài tập tương đối khó và đòi hỏi bạn phải nắm vững được các cấu trúc câu. Sau đây là một số lưu ý khi làm bài tập:
Đầu tiên bạn phải xác định xem đó là câu đơn, câu phức hay câu kết hợp. Thường bạn dựa vào động từ cho trong câu, nhưng tránh nhầm câu đơn dùng V nguyên thể, danh động từ hoặc tính động từ.
VD: She wants to become a teacher of English.
Câu đơn thông thường là câu gồm 3 thành phần: S, V, O
VD: My mother bought this house many year ago.
Câu kết hợp là câu gồm 2 hoặc nhiều câu đơn kết hợp với nhau bằng liên từ nối : and, so, but, then....
VD: She finished the work and went to bed at once.
Câu phức là câu gồm 1 Mđề chính và 1 hoặc 2 mđề phụ
VD: She had left home before I came.
Thứ 2 là bạn phải xác định thời của V( căn cứ vào điều kiện có liên quan đến thời )
Thứ 3 là bạn xác định thể loại của động từ( chủ động hoặc bị động ).
Thứ 4 là bạn xác định những từ kèm theo của động từ hoặc N như :
Khi có 1 N thì bạn phải xem N đó là số ít hay số nhiều, có cần thêm quán từ "a/ an " hay mạo từ xác định " the" hay tính từ chỉ định "this/that/these/those" hay adj sở hữu hay ko?
VD : I/ like/ book/ she/ give/ me/last year/
=> I liked the book which she gave me last year.
I/ like/ book/ very much.
=> I like this book very much.
- Thêm tiểu từ 
"to"+ Vnt 
- Thêm giới từ. Gồm có giới từ độc lập có liên quan đến thời điểm nơi chốn, cách thức & Giới từ dựa vào cấu trúc câu như "beleive in , look at , worry about..."

Ví dụ minh họa

Question 1: The energy ………….. from the sun is renewable and environmentally – friendly.

A. harnessing       B. is harnessed      C. which harnessed    D. harnessed

Giải: Đáp án D

Giải thích: harness sth: khai thác

Rút gọn mệnh đề ở thể bị động: bỏ đại từ quan hệ và chuyển động từ về dạng V.p.p

Question 2: We truly respected our father and always ........... by his rule.

A. submitted       B. obeyed    C. complied      D. abode

Giải: Đáp án D

Giải thích: abide by sth: tuân theo

Question 3: The architects have made ........... use of glass and transparent plastic.

A. imaginative     B. imagine      C. imagination        D. imaginatively

Giải: Đáp án A

Giải thích: imaginative: sáng tạo. Ở đây cần điền một tính từ.

Question 4: Tom denied ........... part in the fighting at school.

A. to take     B. take      C. to taking        D. taking

Giải: Đáp án D

Giải thích: deny doing sth: phủ nhận làm gì

Question 5: You looked exhausted. I think you’ve .........more than you can handle.

A. turned on      B. taken up           C. turned up       D. taken on

Giải: Đáp án B

Giải thích: take up: đảm nhiệm, gánh vác công việc

Bài tập vận dụng

Question 1: Only after she had finished the course did she realize she ........ a wrong choice.

A. had made          B. has made      C. had been making  D. was making

Question 2: Pesticide residues in fruit and vegetable can be ........to health.

A. crucial      B. supportive     C. receptive      D. destructive

Question 3: Your brother hardly talks to anyone, ...........?

A. does he      B. is he              C. doesn’t he         D. isn’t he

Question 4: If Paul ............a job now, he wouldn’t be so unhappy.

A. has          B. has had            C. had               D. would have

Question 5: You need to make ..............about what course to take at university.

A. a decision        B. a fortune         C. a guess            D. an impression

Question 6: Thomas knows Paris like the back of his .......... He used to be a taxi driver there for 2 years

A. head            B. mind             C. hand             D. life

Question 7: Despite playing under strength, our football team............beat their rivals.

A. could       B. couldn’t          C. weren’t able to      D. were able to

Question 8: Neil Armstrong was the first man ........on the moon.

A. walking        B. has walked        C. to walk         D. walked

Question 9: When the light ......, we couldn’t see anything.

A. came off        B. put out           C. switched off          D. went out

Quesion 10: I will manage to .............the problems and find the solution for you as soon as possible.

A. take out             B. bring out      C. get out       D. sort out

1.A

2.D

3.A

4.C

5.A

6.C

7.D

8.C

9.D

10.D

Bài viết gợi ý: