MÀU SẮC CÁC CHẤT

Cu2O↓: đỏ gạch

AgCl↓: kết tủa trắng

Ag3PO4 : kết tủa trắng vàng
BaSO4↓ : kết tủa trắng
CaCO3↓ : kết tủa trắng
Al(OH)3↓ : kết tủa keo trắng
Fe(OH)2↓ : kết tủa xanh lục nhạt
Fe(OH)3↓ : kết tủa nâu đỏ
Cu(OH)2↓ : kết tủa xanh lam
C6H2Br3OH↓ : kết tủa trắng ngà
H2S↑ : mùi trứng thối
SO2↑ : mùi hắc, gây ngạt
PbS↓ : kết tủa đen
NO2↑ : màu nâu đỏ
N2O↑ : khí gây cười
N2↑ : khí hóa lỏng -196°C
NH3↑ : mùi khai
NaCN : mùi hạnh nhân, kịch độc
KMnO4 : thuốc tím ( thành phần thuốc tẩy ).
C6H6Cl6 : thuốc trừ sâu 666
NaOH : xút ăn da
H2O2 : nước oxy già
CO2↑ : gây hiệu ứng nhà kính
CH4↑ : khí gas (metan)
NaCl(r) : muối ăn
CaSO4.2H2O : thạch cao sống
CaSO4↓ : thạch cao khan
CaO : vôi sống
Ca(OH)2 : vôi tôi
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O : phèn chua
CH3COOH : có mùi chua của giấm.Giấm ăn là acid acetic 5%
Cl2↑ : xốc, độc, vàng lục
C3H5(ONO2)3 : thuốc nổ lỏng, thuốc chống loạn nhịp tim.
NaClO : thành phần của nước Javen ,có tính oxh
CrO : màu đen
Cr(OH)2↓ : vàng hung
Cr(OH)3↓ xám xanh
CrO3 : đỏ ánh kim ( độc )
CrO42- : vàng
Cr2O72- : da cam
Ag2S↓ : màu đen
CuS↓ : màu đen
CdS↓ : vàng cam
AgBr↓ : trắng ngà
AgI↓ : vàng đậm
Mg(OH)2↓ : trắng keo

Không có văn bản thay thế tự động nào.

Trong hình ảnh có thể có: món ăn

Trong hình ảnh có thể có: món ăn

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

Không có văn bản thay thế tự động nào.


Bài viết gợi ý: