Lượng Giác

Dạng 1: Tính Toán Biểu Thức Lượng Giác

Câu 1 : Giá trị của biểu thức P=cos700+cos100cos350cos50sin350sin50P=\frac{\cos {{70}^{0}}+\cos {{10}^{0}}}{\cos {{35}^{0}}\cos {{5}^{0}}-\sin {{35}^{0}}\sin {{5}^{0}}} bằng :

                 A.2cos40o2\cos {{40}^{o}}                                     B.1                                C.3\sqrt{3}                   D.32\frac{\sqrt{3}}{2}

Câu 2: Cho tanα=3\tan \alpha =3. Tính giá trị biểu thức  M=3sinα2cosα5sin3α+4cos3α\,M=\frac{3\sin \alpha -2\cos \alpha }{5{{\sin }^{3}}\alpha +4{{\cos }^{3}}\alpha } 

          A.12\frac{1}{2}          B. 13970\frac{139}{70}                                                        C.70139\frac{70}{139}           D.54139\frac{54}{139}

Câu 3: Cho góc α\alpha thỏa mãn: π<α<3π2\pi <\alpha <\frac{3\pi }{2}cosα=105\cos \alpha =\frac{-\sqrt{10}}{5}. TínhA=cotα1+cot2αA=\frac{\cot \alpha }{1+{{\cot }^{2}}\alpha }

A.65\frac{\sqrt{6}}{5}                B.35\frac{\sqrt{3}}{5}                               C.25\frac{\sqrt{2}}{5}                        D.625\frac{6}{25}

Dạng 2: Hàm số Lượng Giác

Câu 1 :Tập xác định của hàm số y=tanx+2sin2xy=\tan x+\frac{2}{\sin 2x} là :

A.R\{kπ2,kZ}\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{k\pi }{2},k\in \mathbb{Z} \right\}    B. R\{π2+kπ,kZ}\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}    C.Đáp án khác    D.R\{π2+kπ;kπ,kZ}\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ;k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}

Câu 2 : Tập giá trị của hàm số y=3sin2x1y=3\sin 2x-1 là :

A.[4;2]\left[ -4;2 \right]                     B. (1;2]\left( -1;2 \right]                    C. (1;2)\left( -1;2 \right)                    D. [1;1]\left[ -1;1 \right]

Hướng dẫn

Bài này các em làm đơn giản như sau 1sin2x1y[4;2]-1\le \sin 2x\le 1\to y\in \left[ -4;2 \right]

Ngoài ra nếu dùng casio thì em tham khảo cách tìm max-min ở phần dưới

Câu 3.Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ

A.y=cos2xxy=\cos 2x-x       B. y=x.sin2xy=x.\sin 2x       C. y=sin2xxy=\sin 2x-x      D. y=sin2xy={{\sin }^{2}}x

Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sinx+cosxy=\sin x+\cos x

A.0                  B. 2-\sqrt{2}         C.3      D. 2\sqrt{2}

Hướng dẫn:

Các em dùng mode 7 tương tự như ví dụ dưới.

 

Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y=3sinx+4cosx+1y=3\sin x+4\cos x+1 là:

A.3                  B.4                  C.5                  D.6

Hướng dẫn

Các em sử dụng Table :

Dạng 3: Phương trình lượng giác

Ví dụ 2: Số nghiệm thuộc khoảng (0;π )\left( 0;\pi  \right) của phương trình sin3x+sinx2cos2x=0\sin 3x+\sin x-2{{\cos }^{2}}x=0 là:

                 A.1                                  B. 2                               C.3                                D.4

Hướng dẫn

Các em dùng Table tương tự như ở trên nhưng thay vì quan sát max-min ta sẽ quan sát nghiệm

 

Ví dụ 3: Có bao nhiêm điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sau trên đường tròn lượng giác: sin10x+cos10x4=sin6x+cos6xsin22x+4cos22x\frac{{{\sin }^{10}}x+{{\cos }^{10}}x}{4}=\frac{{{\sin }^{6}}x+{{\cos }^{6}}x}{{{\sin }^{2}}2x+4{{\cos }^{2}}2x}

A.1                  B.2                  C. 3                 D.4

 Hướng dẫn

Các em vào Table rồi nhập biểu thức : sin10x+cos10x4sin6x+cos6xsin22x+4cos22x\frac{{{\sin }^{10}}x+{{\cos }^{10}}x}{4}-\frac{{{\sin }^{6}}x+{{\cos }^{6}}x}{{{\sin }^{2}}2x+4{{\cos }^{2}}2x}

Câu 2: Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos(x2+150)=sinx\cos \left( \frac{x}{2}+{{15}^{0}} \right)=\sin x. Khi đó

A. 2400X{{240}^{0}}\in X                  B. 2000X{{200}^{0}}\in X                    C. 2900X{{290}^{0}}\in X                    D. 2200X{{220}^{0}}\in X

Hướng dẫn: Nhập phương trình rồi CALC các đáp án

Câu 3: Nghiệm của phương trình lượng giác: cos2xcosx=0{{\cos }^{2}}x-\cos x=0  thỏa điều kiện $0

A. x = 0                           B. x=π2x=\frac{\pi }{2}                                         C. x=πx=\pi          D. x=π2x=\frac{-\pi }{2}

Hướng dẫn: Nhập phương trình rồi CALC các đáp án

Câu 4: Phương trình: sin2x=12\sin 2\text{x}=\frac{-1}{2} có bao nhiêu nghiệm thỏa: $0

A. 1                                  B. 3                                  C. 4                                  D. 2

Hướng dẫn: Nhập phương trình rồi CALC các đáp án

Câu 5: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin2x+5sinx3=02{{\sin }^{2}}x+5\sin x-3=0 là:

 A. x=3π2x=\frac{3\pi }{2}                                     B. x=π6x=\frac{\pi }{6}      C. x=π2x=\frac{\pi }{2}        D. x=5π6x=\frac{5\pi }{6}

Hướng dẫn: Nhập phương trình rồi CALC các đáp án

Câu 6: Tìm m để phương trình5cosxmsinx=m+15\cos x-m\sin x=m+1 có nghiệm.

A. m24m\le 24             B. m12m\le 12             C. m24m\ge 24            D. m13m\le -13

Hướng dẫn

Thông thường dạng này các em làm theo công thức điều kiện để phương trình có nghiệm là : 52+(m)2(m+1)2m12{{5}^{2}}+{{\left( -m \right)}^{2}}\le {{\left( m+1 \right)}^{2}}\to m\le 12

Ở đây thì anh sẽ hướng dẫn cách làm chung các bài có dạng tham số này, đây là cách số 1 dùng được cho mọi bài dạng này, ngoài ra thì các em dùng cách 2, cách 3 ở các bài dưới cũng được, xem thêm phần casio giải nhanh tương giao toán 12.

Cách 1: dựa vào định lí sách giáo khoa lớp 11: f(a)f(b)0c[a,b]f\left( a \right)f\left( b \right)\le 0\to \exists c\in \left[ a,b \right] để f(c)=0f\left( c \right)=0

Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos2x2cosx+m+2=0\cos 2x-2\cos x+m+2=0 có nghiệm?

A. 5m0,5-5\le m\le -0,5   B. m1m\ge -1                C. m5m\le -5                 D. 0,5m50,5\le m\le 5

Hướng dẫn

Dạng này m ở dạng bậc 1 các em dễ dàng cô lập được m , cách 2  mục tiêu các em đưa về dạng f(x)=mf\left( x \right)=m từ đó để phương trình có nghiệm thì Minf(x)mMaxf(x)Mi{{n}_{f(x)}}\le m\le Ma{{x}_{f(x)}}  kiến thức này các em sẽ học trong chương trình 12. Từ đó chúng ta quy về bài toán tìm max-min thông thường do đó dùng Table là xong.

cos2x2cosx+m+2=0m=2cosxcos2x2\cos 2x-2\cos x+m+2=0\to m=2\cos x-\cos 2x-2

Câu 8:Tìm m để phương trình sau có nghiệm 2m(cosx+sinx)=2m2+cosxsinx+322m(\cos x+\sin x)=2{{m}^{2}}+\cos x-\sin x+\frac{3}{2}

    A.12\frac{1}{2}                                                 B.12\frac{-1}{2}                                               C.±12\pm \frac{1}{2}                                                                                                            D.23\frac{2}{3}

Hướng dẫn tự luận:

 PT(2m+1)sinx+(2m1)cosx=2m2+32PT\Leftrightarrow (2m+1)\sin x+(2m-1)\cos x=2{{m}^{2}}+\frac{3}{2}

Để phương trình đã cho có nghiệm, ta phải có: (2m+1)2+(2m1)2(2m2+32)2{{(2m+1)}^{2}}+{{(2m-1)}^{2}}\ge {{\left( 2{{m}^{2}}+\frac{3}{2} \right)}^{2}}

(4m21)20(4m21)2=0m=±12\Leftrightarrow {{(4{{m}^{2}}-1)}^{2}}\le 0\Leftrightarrow (4{{m}^{2}}-1)2=0\Leftrightarrow m=\pm \frac{1}{2}

 

 

 

Bài viết gợi ý: