Lượng Giác

Dạng 1: Tính Toán Biểu Thức Lượng Giác

Câu 1 : Giá trị của biểu thức $P=\frac{\cos {{70}^{0}}+\cos {{10}^{0}}}{\cos {{35}^{0}}\cos {{5}^{0}}-\sin {{35}^{0}}\sin {{5}^{0}}}$ bằng :

                 A.$2\cos {{40}^{o}}$                                     B.1                                C.$\sqrt{3}$                   D.$\frac{\sqrt{3}}{2}$

Câu 2: Cho $\tan \alpha =3$. Tính giá trị biểu thức $\,M=\frac{3\sin \alpha -2\cos \alpha }{5{{\sin }^{3}}\alpha +4{{\cos }^{3}}\alpha }$ 

          A.$\frac{1}{2}$          B. $\frac{139}{70}$                                                        C.$\frac{70}{139}$           D.$\frac{54}{139}$

Câu 3: Cho góc \[\alpha \] thỏa mãn: \[\pi <\alpha <\frac{3\pi }{2}\] và \[\cos \alpha =\frac{-\sqrt{10}}{5}\]. Tính\[A=\frac{\cot \alpha }{1+{{\cot }^{2}}\alpha }\]

A.$\frac{\sqrt{6}}{5}$                B.$\frac{\sqrt{3}}{5}$                               C.$\frac{\sqrt{2}}{5}$                        D.$\frac{6}{25}$

Dạng 2: Hàm số Lượng Giác

Câu 1 :Tập xác định của hàm số $y=\tan x+\frac{2}{\sin 2x}$ là :

A.$\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{k\pi }{2},k\in \mathbb{Z} \right\}$    B. $\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}$    C.Đáp án khác    D.$\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ;k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}$

Câu 2 : Tập giá trị của hàm số $y=3\sin 2x-1$ là :

A.$\left[ -4;2 \right]$                     B. $\left( -1;2 \right]$                    C. $\left( -1;2 \right)$                    D. $\left[ -1;1 \right]$

Hướng dẫn

Bài này các em làm đơn giản như sau $-1\le \sin 2x\le 1\to y\in \left[ -4;2 \right]$

Ngoài ra nếu dùng casio thì em tham khảo cách tìm max-min ở phần dưới

Câu 3.Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ

A.$y=\cos 2x-x$       B. $y=x.\sin 2x$       C. $y=\sin 2x-x$      D. $y={{\sin }^{2}}x$

Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\sin x+\cos x$

A.0                  B. $-\sqrt{2}$         C.3      D. $\sqrt{2}$

Hướng dẫn:

Các em dùng mode 7 tương tự như ví dụ dưới.

 

Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số $y=3\sin x+4\cos x+1$ là:

A.3                  B.4                  C.5                  D.6

Hướng dẫn

Các em sử dụng Table :

Dạng 3: Phương trình lượng giác

Ví dụ 2: Số nghiệm thuộc khoảng $\left( 0;\pi  \right)$ của phương trình $\sin 3x+\sin x-2{{\cos }^{2}}x=0$ là:

                 A.1                                  B. 2                               C.3                                D.4

Hướng dẫn

Các em dùng Table tương tự như ở trên nhưng thay vì quan sát max-min ta sẽ quan sát nghiệm

 

Ví dụ 3: Có bao nhiêm điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sau trên đường tròn lượng giác: $\frac{{{\sin }^{10}}x+{{\cos }^{10}}x}{4}=\frac{{{\sin }^{6}}x+{{\cos }^{6}}x}{{{\sin }^{2}}2x+4{{\cos }^{2}}2x}$

A.1                  B.2                  C. 3                 D.4

 Hướng dẫn

Các em vào Table rồi nhập biểu thức : $\frac{{{\sin }^{10}}x+{{\cos }^{10}}x}{4}-\frac{{{\sin }^{6}}x+{{\cos }^{6}}x}{{{\sin }^{2}}2x+4{{\cos }^{2}}2x}$

Câu 2: Gọi X là tập nghiệm của phương trình $\cos \left( \frac{x}{2}+{{15}^{0}} \right)=\sin x$. Khi đó

A. ${{240}^{0}}\in X$                  B. ${{200}^{0}}\in X$                    C. ${{290}^{0}}\in X$                    D. ${{220}^{0}}\in X$

Hướng dẫn: Nhập phương trình rồi CALC các đáp án

Câu 3: Nghiệm của phương trình lượng giác: ${{\cos }^{2}}x-\cos x=0$  thỏa điều kiện $0

A. x = 0                           B. $x=\frac{\pi }{2}$                                         C. $x=\pi $         D. $x=\frac{-\pi }{2}$

Hướng dẫn: Nhập phương trình rồi CALC các đáp án

Câu 4: Phương trình: $\sin 2\text{x}=\frac{-1}{2}$ có bao nhiêu nghiệm thỏa: $0

A. 1                                  B. 3                                  C. 4                                  D. 2

Hướng dẫn: Nhập phương trình rồi CALC các đáp án

Câu 5: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: $2{{\sin }^{2}}x+5\sin x-3=0$ là:

 A. $x=\frac{3\pi }{2}$                                     B. $x=\frac{\pi }{6}$      C. $x=\frac{\pi }{2}$        D. $x=\frac{5\pi }{6}$

Hướng dẫn: Nhập phương trình rồi CALC các đáp án

Câu 6: Tìm m để phương trình$5\cos x-m\sin x=m+1$ có nghiệm.

A. \[m\le 24\]             B. \[m\le 12\]             C. \[m\ge 24\]            D. \[m\le -13\]

Hướng dẫn

Thông thường dạng này các em làm theo công thức điều kiện để phương trình có nghiệm là : ${{5}^{2}}+{{\left( -m \right)}^{2}}\le {{\left( m+1 \right)}^{2}}\to m\le 12$

Ở đây thì anh sẽ hướng dẫn cách làm chung các bài có dạng tham số này, đây là cách số 1 dùng được cho mọi bài dạng này, ngoài ra thì các em dùng cách 2, cách 3 ở các bài dưới cũng được, xem thêm phần casio giải nhanh tương giao toán 12.

Cách 1: dựa vào định lí sách giáo khoa lớp 11: $f\left( a \right)f\left( b \right)\le 0\to \exists c\in \left[ a,b \right]$ để $f\left( c \right)=0$

Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình $\cos 2x-2\cos x+m+2=0$ có nghiệm?

A. $-5\le m\le -0,5$   B. $m\ge -1$                C. $m\le -5$                 D. $0,5\le m\le 5$

Hướng dẫn

Dạng này m ở dạng bậc 1 các em dễ dàng cô lập được m , cách 2  mục tiêu các em đưa về dạng $f\left( x \right)=m$ từ đó để phương trình có nghiệm thì $Mi{{n}_{f(x)}}\le m\le Ma{{x}_{f(x)}}$  kiến thức này các em sẽ học trong chương trình 12. Từ đó chúng ta quy về bài toán tìm max-min thông thường do đó dùng Table là xong.

$\cos 2x-2\cos x+m+2=0\to m=2\cos x-\cos 2x-2$

Câu 8:Tìm m để phương trình sau có nghiệm $2m(\cos x+\sin x)=2{{m}^{2}}+\cos x-\sin x+\frac{3}{2}$

    A.$\frac{1}{2}$                                                 B.$\frac{-1}{2}$                                               C.$\pm \frac{1}{2}$                                                                                                            D.$\frac{2}{3}$

Hướng dẫn tự luận:

 $PT\Leftrightarrow (2m+1)\sin x+(2m-1)\cos x=2{{m}^{2}}+\frac{3}{2}$

Để phương trình đã cho có nghiệm, ta phải có: ${{(2m+1)}^{2}}+{{(2m-1)}^{2}}\ge {{\left( 2{{m}^{2}}+\frac{3}{2} \right)}^{2}}$

$\Leftrightarrow {{(4{{m}^{2}}-1)}^{2}}\le 0\Leftrightarrow (4{{m}^{2}}-1)2=0\Leftrightarrow m=\pm \frac{1}{2}$

 

 

 

Bài viết gợi ý: