Lượng Giác
Dạng 1: Tính Toán Biểu Thức Lượng Giác
Câu 1 : Giá trị của biểu thức P=cos350cos50−sin350sin50cos700+cos100 bằng :
A.2cos40o B.1 C.3 D.23

Câu 2: Cho tanα=3. Tính giá trị biểu thức M=5sin3α+4cos3α3sinα−2cosα
A.21 B. 70139 C.13970 D.13954
.png)
.png)
Câu 3: Cho góc α thỏa mãn: π<α<23π và cosα=5−10. TínhA=1+cot2αcotα
A.56 B.53 C.52 D.256
.png)
Dạng 2: Hàm số Lượng Giác
Câu 1 :Tập xác định của hàm số y=tanx+sin2x2 là :
A.R\{2kπ,k∈Z} B. R\{2π+kπ,k∈Z} C.Đáp án khác D.R\{2π+kπ;kπ,k∈Z}
.png)
Câu 2 : Tập giá trị của hàm số y=3sin2x−1 là :
A.[−4;2] B. (−1;2] C. (−1;2) D. [−1;1]
Hướng dẫn
Bài này các em làm đơn giản như sau −1≤sin2x≤1→y∈[−4;2]
Ngoài ra nếu dùng casio thì em tham khảo cách tìm max-min ở phần dưới
Câu 3.Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ
A.y=cos2x−x B. y=x.sin2x C. y=sin2x−x D. y=sin2x
.png)
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sinx+cosx
A.0 B. −2 C.3 D. 2
Hướng dẫn:
Các em dùng mode 7 tương tự như ví dụ dưới.
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y=3sinx+4cosx+1 là:
A.3 B.4 C.5 D.6
Hướng dẫn
Các em sử dụng Table :
.png)
Dạng 3: Phương trình lượng giác
.png)
.png)
Ví dụ 2: Số nghiệm thuộc khoảng (0;π ) của phương trình sin3x+sinx−2cos2x=0 là:
A.1 B. 2 C.3 D.4
Hướng dẫn
Các em dùng Table tương tự như ở trên nhưng thay vì quan sát max-min ta sẽ quan sát nghiệm
.png)
Ví dụ 3: Có bao nhiêm điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sau trên đường tròn lượng giác: 4sin10x+cos10x=sin22x+4cos22xsin6x+cos6x
A.1 B.2 C. 3 D.4
Hướng dẫn
Các em vào Table rồi nhập biểu thức : 4sin10x+cos10x−sin22x+4cos22xsin6x+cos6x
.png)
.png)
Câu 2: Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos(2x+150)=sinx. Khi đó
A. 2400∈X B. 2000∈X C. 2900∈X D. 2200∈X
Hướng dẫn: Nhập phương trình rồi CALC các đáp án
Câu 3: Nghiệm của phương trình lượng giác: cos2x−cosx=0 thỏa điều kiện $0
A. x = 0 B. x=2π C. x=π D. x=2−π
Hướng dẫn: Nhập phương trình rồi CALC các đáp án
Câu 4: Phương trình: sin2x=2−1 có bao nhiêu nghiệm thỏa: $0
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Hướng dẫn: Nhập phương trình rồi CALC các đáp án
Câu 5: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin2x+5sinx−3=0 là:
A. x=23π B. x=6π C. x=2π D. x=65π
Hướng dẫn: Nhập phương trình rồi CALC các đáp án
Câu 6: Tìm m để phương trình5cosx−msinx=m+1 có nghiệm.
A. m≤24 B. m≤12 C. m≥24 D. m≤−13
Hướng dẫn
Thông thường dạng này các em làm theo công thức điều kiện để phương trình có nghiệm là : 52+(−m)2≤(m+1)2→m≤12
Ở đây thì anh sẽ hướng dẫn cách làm chung các bài có dạng tham số này, đây là cách số 1 dùng được cho mọi bài dạng này, ngoài ra thì các em dùng cách 2, cách 3 ở các bài dưới cũng được, xem thêm phần casio giải nhanh tương giao toán 12.
Cách 1: dựa vào định lí sách giáo khoa lớp 11: f(a)f(b)≤0→∃c∈[a,b] để f(c)=0
.png)
.png)
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos2x−2cosx+m+2=0 có nghiệm?
A. −5≤m≤−0,5 B. m≥−1 C. m≤−5 D. 0,5≤m≤5
Hướng dẫn
Dạng này m ở dạng bậc 1 các em dễ dàng cô lập được m , cách 2 mục tiêu các em đưa về dạng f(x)=m từ đó để phương trình có nghiệm thì Minf(x)≤m≤Maxf(x) kiến thức này các em sẽ học trong chương trình 12. Từ đó chúng ta quy về bài toán tìm max-min thông thường do đó dùng Table là xong.
cos2x−2cosx+m+2=0→m=2cosx−cos2x−2
.png)
Câu 8:Tìm m để phương trình sau có nghiệm 2m(cosx+sinx)=2m2+cosx−sinx+23
A.21 B.2−1 C.±21 D.32
Hướng dẫn tự luận:
PT⇔(2m+1)sinx+(2m−1)cosx=2m2+23
Để phương trình đã cho có nghiệm, ta phải có: (2m+1)2+(2m−1)2≥(2m2+23)2
⇔(4m2−1)2≤0⇔(4m2−1)2=0⇔m=±21
.png)
Bài viết gợi ý: