A. Lý thuyết

    I. Phương trình mũ cơ bản

- Với \[00\] , ta có af(x)=bf(x)=logab{{a}^{f\left( x \right)}}=b\Leftrightarrow f\left( \text{x} \right)={{\log }_{a}}b

- Với \[0 phương trình vô nghiệm

    II. Một số phương pháp giải phương trình mũ cơ bản

        1.Phương pháp đưa về cùng cơ số

Cơ sở:  Với \[0

af(x)=b{{a}^{f\left( x \right)}}=baf(x)=ag(x)f(x)=g(x){{a}^{f\left( x \right)}}={{a}^{g\left( x \right)}}\Leftrightarrow f\left( x \right)=g\left( x \right)

    Ví dụ 1. Giải phương trình:

813x+2=276x3{{81}^{3x+2}}={{27}^{6x-3}}

       A. x=173x=\frac{17}{3}                  B. x=3x=3                   C.x=176x=\frac{17}{6}                    D.x=4x=4

    Giải. Ta có:  

   

 

 

 

Ví dụ 2. Giải phương trình:

4x3x0,5=3x+0,522x1{{4}^{x}}-{{3}^{x-0,5}}={{3}^{x+0,5}}-{{2}^{2x-1}}

        A. x=32x=\frac{3}{2}                  B. x=1x=1                   C.x=12x=\frac{1}{2}                    D.x=2x=2

    Giải. Ta có:

        2. Phương pháp đặt ẩn phụ

    Ví dụ 1. Giải phương trình:

32x+5=3x+2+2{{3}^{2x+5}}={{3}^{x+2}}+2

        A. x=32x=\frac{3}{2}                  B. x=0x=0                   C.x=12x=\frac{1}{2}                    D.x=1x=1

    Giải. Ta có:

    Ví dụ 2. Giải phương trình:

5.24x+222x+3=32x+1{{5.2}^{4x+2}}-{{2}^{2x+3}}={{3}^{2x+1}}

        A. x=12x=-\frac{1}{2}                  B. x=1x=-1                 C.x=12x=\frac{1}{2}                  D.x=1x=1

    Giải. Ta có:

        3. Phương pháp Logarit hóa

Cơ sở: Với \[00\]

    Ví dụ. Giải phương trình:

2x1=3(x1)2{{2}^{x-1}}={{3}^{{{\left( x-1 \right)}^{2}}}}

A. x{1+log32}x\in \left\{ 1+{{\log }_{3}}2 \right\}                                     B. x{1+log32;1}x\in \left\{ 1+{{\log }_{3}}2;1 \right\}

C.x{1+log23}x\in \left\{ 1+{{\log }_{2}}3 \right\}                                      D.x{1+log23;1}x\in \left\{ 1+{{\log }_{2}}3;1 \right\}

    Giải. Ta có:

        4.Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số

Cơ sở 1:  Nếu y=f(x)y=f\left( x \right) là hàm số đơn điệu trên I\to f(x)=kf(x)=k có tối đa 1 nghiệm trên I

Ví dụ trong trường hợp y=f(x)y=f\left( x \right) đồng biến trên I có nhận xét:

Với x=x0f(x)=f(x0)=kx=x0x={{x}_{0}}\Leftrightarrow f(x)=f({{x}_{0}})=k\Rightarrow x={{x}_{0}} là nghiệm của f(x)=kf(x)=k

Với x>x0f(x)>f(x0)=kx>{{x}_{0}}\Leftrightarrow f(x)>f({{x}_{0}})=k\Rightarrow f(x)=kf(x)=k vô nghiệm

Với \[x<{{x}_{0}}\Leftrightarrow f(x)

Vậy x=x0x={{x}_{0}} là nghiệm của f(x)=kf(x)=k

Cơ sở 2:  Nếu hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) đồng biến trên I, hàm số y=g(x)y=g\left( x \right)    nghịch biến trên I hoặc là hàm hằngf(x)=g(x)f(x)=g\left( x \right) có tối đa 1 nghiệm trên I

Cơ sở 3:  Nếu y=f(x)y=f\left( x \right) đơn điệu trên I và u,vIu,v\in I thì f(u)=f(v)u=vf\left( u \right)=f\left( v \right)\Leftrightarrow u=v

 

    Ví dụ 1. Số nghiệm thực của phương trình là:

5x4x=1{{5}^{x}}-{{4}^{\text{x}}}=1

        A. x=3x=3                  B. x=0x=0                   C.x=2x=2                    D.x=1x=1

    Giải. Ta có:

 

Xét  y=15x+(45)xy=\frac{1}{{{5}^{x}}}+{{\left( \frac{4}{5} \right)}^{x}} là hàm số nghịch biến và y=1 là hàm hằng

Phương trình (1) có tối đa 1 nghiệm

Ta thấy x=1 là nghiệm của (1) x=1 là nghiệm duy nhất của (1)D

    Ví dụ 2. Phương trình 2sin(x)22cos(x)2=2018cos2x{{2}^{\sin {{\left( x \right)}^{2}}}}-{{2}^{\cos {{\left( x \right)}^{2}}}}=2018\cos 2x có bao nhiêu nghiệm thuộc [0;2π ]\left[ 0;2\pi  \right] ?

        A. x=3x=3                  B. x=1x=1                   C.x=0x=0                    D.x=4x=4

    Giải. Ta có:

 2sin2x2cos2x=2018cos2x2sin2x+2018sin2x=2cos2x+2018cos2x{{2}^{{{\sin }^{2}}x}}-{{2}^{{{\cos }^{2}}x}}=2018\cos 2x\Leftrightarrow {{2}^{{{\sin }^{2}}x}}+2018{{\sin }^{2}}x={{2}^{{{\cos }^{2}}x}}+2018{{\cos }^{2}}x

Xét hàm y=2t+2018ty={{2}^{t}}+2018t là hàm đồng biến trên trên R

cos2x=sin2xcos2x=02x=π2+kπx=π4+kπ2{{\cos }^{2}}x={{\sin }^{2}}x\Leftrightarrow \cos 2x=0\Leftrightarrow 2x=\frac{\pi }{2}+k\pi \Leftrightarrow x=\frac{\pi }{4}+k\frac{\pi }{2}

B. Bài tập tự luyện

Câu 1 :

Nghiệm của phương trình (3+5)x+(35)x=3.x2{{\left( 3+\sqrt{5} \right)}^{x}}+{{\left( 3-\sqrt{5} \right)}^{x}}=3.{{x}^{2}} là:

A.

x = 1 hoặc x=-1

B.

Đáp án khác

C.

x = 2 hoặc x = -3

D

x = 0 hoặc x = -1

Câu 2 :

Số nghiệm của phương trình22+x22x=15{{2}^{2+x}}-{{2}^{2-x}}=15 là

A.

3

B.

1

C.

2

D

0

 

Câu 3 :

Phương trình 2x2x22+xx2=3{{2}^{{{x}^{2}}-x}}-{{2}^{2+x-{{x}^{2}}}}=3có tổng các nghiệm bằng:

A.

1

B.

0

C.

-2

D

-1

 

Câu 4 :

Phương trình (21)x+(2+1)x22=0{{\left( \sqrt{2}-1 \right)}^{x}}+{{\left( \sqrt{2}+1 \right)}^{x}}-2\sqrt{2}=0 có tích các nghiệm là:

A.

-1

B.

2

C.

0

D

1

 

Câu 5 :

Số nghiệm của phương trình 22x27x+5=1{{2}^{2{{x}^{2}}-7x+5}}=1 là:

A.

0

B.

1

C.

2

D

3

 

Câu 6 :

Số nghiệm của phương trình3x31x=2{{3}^{x}}-{{3}^{1-x}}=2

A.

1

B.

Vô nghiệm

C.

2

D

3

 

Câu 7 :

Tìm m để phương trình log32x(m+2).log3x+3m1=0\log _{3}^{2}x-(m+2).{{\log }_{3}}x+3m-1=0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 27.

A.

m = 283\frac{28}{3}

B.

m = 43\frac{4}{3}

C.

m = 25

D

m = 1

 

Câu 8 :

Phương trình 9x3.3x+2=0{{9}^{x}}-{{3.3}^{x}}+2=0có hai nghiệmx1,&ThinSpace;x2&ThinSpace;(&ThinSpace;x1&lt;&ThinSpace;x2){{x}_{1}},\,{{x}_{2}}\,(\,{{x}_{1}}&lt;\,{{x}_{2}}). Giá trị A=2x1+3x22{{x}_{1}}+3{{x}_{2}} là

A.

1

B.

3log323{{\log }_{3}}2

C.

4log324{{\log }_{3}}2

D

Đáp số khác

 

Câu 9 :

Phương trình(12)3x2.4x3.(2)2x=0{{\left( \frac{1}{2} \right)}^{-3x}}-{{2.4}^{x}}-3.{{(\sqrt{2})}^{2x}}=0

A.

log23{{\log }_{2}}3

B.

-1

C.

log25{{\log }_{2}}5

D

0

 

Câu 10 

Phương trình 9x+16x+1=3.4x{{9}^{x+1}}-{{6}^{x+1}}={{3.4}^{x}}có bao nhiêu nghiệm:

A.

4

B.

2

C.

3

D

1

 

                     

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

B

A

A

C

A

B

B

A

D

 

                                                      

 
       
       
   
                 
   
                 
   
                 
   
                 
   
                 
   
                 
   
                 
   
                 
   
                 
                     

Bài viết gợi ý: