ĐỀ MINH HỌA SỐ 24
Câu 1: Tập xác định của các hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm thuộc khoảng ?
A. B. C. D.
Câu 3: Tính tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng
A. B.
C. D.
Câu 4: Có 6 học sinh và 2 thầy giáo được xếp thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai thầy giáo không đứng cạnh nhau?
A. 30240. B. 720. C. 362880. D. 1440.
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: Biết rằng:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho cấp số cộng có và . Số hạng là:
A. 242. B. 235. C. 11. D. 4.
Câu 7: Cho cấp số nhân có và . Số hạng là:
A. B. C. D.
Câu 8: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng d. Gọi M là trung điểm của SD. O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Tang của góc tạo bởi hai đường thẳng BM và SO là:
A. B. C. D.
Câu 10: Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng:
A. B. C. D.
Câu 11: Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau và Gọi M là trung điểm BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng OM và AB bằng:
A. B.
C. D.
Câu 12: Tính
A. B. C. 0. D.
Câu 13: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng và
B. Đồ thị hàm số nghịch biến trên khoảng và
C. Đồ thị hàm số đồng biến trên và
D. Đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 14: Cho đồ thị của hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng.
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân?
A. Không có. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 16: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẻ:
x |
1 3 |
|
0 + 0 |
y |
2
|
Số nghiệm của phương trình là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A. 0. B. -1. C. 1. D. 2.
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có 7 điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 19: Một trong số các đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số liên tục trên và thỏa mãn Hỏi đó là đồ thị nào?
A. B. C. D.
Câu 20: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của
A. B. C. 1. D.
Câu 21: Cho hàm số Tìm điều kiện của m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung.
A. B.
C. D.
Câu 22: Cho hàm số và điểm . Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị sao cho thẳng hàng. Khi đó tổng tất cả các giá trị của m tìm được là:
A. 0. B. C. D. 2.
Câu 23: Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Khi đó thể tích của khối tứ diện bằng:
A. B. C. D.
Câu 24: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a, trọng tâm G. Tam giác AGC quay quanh AG tạo thành một khối tròn xoay có thể tích là:
A. B. C. D.
Câu 25: Cho hình chóp có thể tích bằng V. Gọi I là trung điểm của SA. Thể tích của khối chóp là:
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hình chóp có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc Tính theo a thể tích khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 27: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc đoạn AC sao cho mặt phẳng tạo với đáy một góc . Tính theo a thể tích khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 28: Cho hình hộp có đáy ABCD là hình thoi, cạnh Hình chiếu vuông góc với trên mặt phẳng là trung điểm AC, mặt phẳng tạo với đáy góc .Tính theo a thể tích khối hộp
A. B. C. D.
Câu 29: Một hình trụ có tâm các đáy là A,B. Biết rằng mặt cầu đường kính AB tiếp xúc với các mặt, đáy của hình trụ tại A,B và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình trụ đó. Diện tích của mặt cầu này là Tính diện tích xung quanh của mặt trụ đã cho.
A. B. C. D.
Câu 30: Cho hai vectơ lần lượt là hai vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng song song khi đó giá trị của m là:
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 31: Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và mặt phẳng Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng sao cho d cắt và vuông góc với thì d có phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và mặt phẳng Gọi C là giao điểm của và , M là điểm thuộc . Tính khoảng cách từ M đến , biết
A. B. C. D.
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm mặt phẳng có phương trình: Biết mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng và khoảng cách từ gốc O đến mặt phẳng bằng Tính
A. B. 2. C. 1. D.
Câu 35: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. Vô số.
Câu 36: Cho Giá trị của tỉ số là:
A. B. C. D.
Câu 37: Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 38: Cho bất phương trình Đặt ta được bất phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 39: Giải bất phương trình được tập nghiệm là một khoảng trên trục số có độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 40: Cho Tính
A. B. C. 1. D.
Câu 41: Tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn: là:
A. Đường tròn
B. Đường thẳng AB với
C. Đường trung trực của đoạn AB với
D. Đường tròn đường kính với
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của lần lượt là:
A. 9 và 1. B. 9 và 4. C. 4 và 1. D. 3 và
Câu 43: Cho số phức Tìm giá trị nhỏ nhất của số thực k sao cho tồn tại m để
A. B. C. D.
Câu 44: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. B.
C. D.
Câu 45: Cho Tính
A. B. C. D.
Câu 46: Cho các hàm số có đạo hàm liên tục trên Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Cho Khi đó:
A. B. C. D.
Câu 48: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục và đường thẳng bằng với là các nguyên số dương. Khi đó giá trị của là:
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 49: Cho Tính
A. 1. B. 0 C. -1. D. 2.
Câu 50: Cho hàm số có đồ thị của hàm số như hình vẽ, đặt Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
ĐÁP ÁN
1.A |
2.D |
3.A |
4.A |
5.B |
6.C |
7.C |
8.B |
9.D |
10.C |
11.C |
12.D |
13.A |
14.C |
15.B |
16.D |
17.A |
18.D |
19.A |
20.B |
21.C |
22.A |
23.C |
24.A |
25.A |
26.D |
27.C |
28.C |
29.B |
30.D |
31.A |
32.D |
33.B |
34.C |
35.A |
36.A |
37.A |
38.C |
39.B |
40.C |
41.C |
42.A |
43.C |
44.A |
45.D |
46.A |
47.C |
48.C |
49.A |
50.A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A.
Vì nên điều kiện:
Câu 2: Đáp án D.
Chọn D vì có nghiệm và
Câu 3: Đáp án A.
Điều kiện:
Phương trình
Đặt
Ta có phương trình:
Vì
Vì
Tổng
Câu 4: Đáp án A.
Xếp 6 học sinh có 6! cách xếp.
Xếp 2 thầy giáo vào 2 trong 7 vị trí xen kẽ giữa các học sinh có
Vậy có (cách xếp)
Câu 5: Đáp án B.
Giải phương trình:
Điều kiện:
Phương trình
Vậy
Câu 6: Đáp án C.
Ta có:
Giải hệ tìm sau đó tính được
Câu 7: Đáp án C.
Từ giả thiết ta có:
Câu 8: Đáp án B.
Hệ số góc của tiếp tuyến song song với trục hoành nên Khảo sát hàm số đã cho thấy có một cực trị nên có 1 tiếp tuyến song song với trục hoành.
Câu 9: Đáp án D.
Câu 10: Đáp án C.
Câu 11: Đáp án C.
Gọi K là trung điểm đều
Câu 12: Đáp án D.
Câu 13: Đáp án A.
Lập bảng biến thiên:
x |
0 |
|
+ 0 0 + 0 |
y |
|
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng và
Câu 14: Đáp án C.
+ Ta có: là tiệm cận ngang.
+ là tiệm cận ngang.
+ Đồ thị không có tiệm cận đứng vì vô nghiệm.
Câu 15: Đáp án B.
Ta có
Để có 3 điểm cực trị thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt
Khi đó có 3 điểm đó là:
Do tính đối xứng của đồ thị nên từ đó tam giác ABC vuông tại A
Câu 16: Đáp án D.
Vì số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành (vẽ đồ thị ta thấy nó cắt trục hoành tại 3 điểm)
Câu 17: Đáp án A.
Câu 18: Đáp án D.
Xét hàm số
Có
Lập bảng biến thiên
Có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bào toán
Câu 19: Đáp án A.
Lập bảng biến thiên của 4 đồ thị trong mỗi đáp án thì ta thấy chỉ có đáp án A thỏa mãn.
Câu 20: Đáp án B.
Ta có:
Câu 21: Đáp án C.
Ta có:
Điều kiện:
Câu 22: Đáp án A.
hoặc
Đồ thị hàm số có 2 cực trị
Đường thẳng qua 2 cực trị là thỏa mãn yêu cầu
Câu 23: Đáp án C.
Câu 24: Đáp án A.
Câu 25: Đáp án A.
Câu 26: Đáp án D.
Đặt , tính SB, SC theo x. Sau đó áp dụng định lí cosin cho
Tìm được
Câu 27: Đáp án C.
Gọi đều.
Tính
Câu 28: Đáp án C.
Chú ý đều cạnh . Kẻ
Câu 29: Đáp án B.
Gọi r là bán kính của mặt cầu nối tiếp
Diện tích xung quanh của mặt cầu là
Chiều cao của hình trụ là 4
Diện tích của hình trụ là
Câu 30: Đáp án D.
Thỏa mãn đề bài suy ra hai vectơ và phải cùng phương
Câu 31: Đáp án A.
Câu 32: Đáp án D.
thì
Gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng . Ta có:
hay
Phương trình
Câu 33: Đáp án B.
Phương trình Tọa độ điểm là
Lấy điểm
Câu 34: Đáp án C.
Mặt phẳng và
Câu 35: Đáp án A.
Bất phương trình
Câu 36: Đáp án A.
Đặt
Câu 37: Đáp án A.
Điều kiện:
Phương trình
Giải phương trình chọn A.
Câu 38: Đáp án C.
Bất phương trình
Câu 39: Đáp án B.
Điều kiện Đặt
Ta có bất phương trình:
Hàm số nghịch biến và nên ta có tìm được tập nghiệm là có độ dài trên trục số là
Câu 40: Đáp án C.
Câu 41: Đáp án C.
Đặt
là trung trực của đoạn AB.
Câu 42: Đáp án A.
Đặt Từ giả thiết ta có:
đường tròn tâm
Viết phương trình đường thẳng qua O,I cắt đường tròn tại A và B.
Từ đó ta có: vaf .
Câu 43: Đáp án C.
Ta có
Xét . Khảo sát
Câu 44: Đáp án A.
Câu 45: Đáp án D.
.
Câu 46: Đáp án A.
Câu 47: Đáp án C.
Đặt
Câu 48: Đáp án C.
Đặt
Câu 49: Đáp án A.
Đặt
Đặt
Câu 50: Đáp án A.
Theo hình vẽ ta có: