UNIT 13: FILMS AND CINEMA
A. Từ vựng
- action ['æk∫n] film
(n) phim hành động
Eg: I like action film very much. I spend 4 hours per week to watch this kind of film.
Tôi rất thích phim hành động. Tôi dành 4 tiếng 1 tuần để xem thể loại này.
- cartoon [kɑ:'tu:n]
- (n) phim hoạt hình
Eg: My younger brother likes watching cartoon.
Em trai tôi thích xem phim hoạt hình.
- detective [di'tektiv] film
(n) phim trinh thám
Eg: Have you ever watched dectective film?
Bạn đã bao giờ xem phim trinh thám chưa?
- horror ['hɔrə] film
(n) phim kinh dị
Eg: This horror film is terrible.
Phim kinh dị này thật tồi tệ.
- romantic [rou'mæntik] film
(n) phim lãng mạn
Eg: I want to watch romantic film with you right now.
Anh muốn xem phim lãng mạn với em ngay bây giờ.
- science fiction ['saiəns'fik∫n] film
(n) phim khoa học viễn tưởng.
Eg: “John Carter” is a science fiction film.
“John Carter” là 1 bộ phim khoa học viễn tưởng.
- silent ['sailənt] film
(n) phim câm.
Eg: I have never seen silent film before.
Tôi chưa xem phim câm bao giờ.
- vivid ['vivid]
- sống động
Eg: This picture is vivid.
Bức tranh này thật sống động.
- terrifying ['terifaing] = frightening
- khiếp sợ
Eg: “Insidous” made me terrigying.
Phim “Insidous” làm tôi khiếp sợ.
- violent ['vaiələnt]
- bạo lực
Eg: His brother usually do something violent.
Anh trai anh ta luôn làm điều thứ bạo lực.
- disgusting [dis'gʌstiη]
- ghê tởm
Eg: That cake on the ground is very disgusting.
Cái bánh ở trên mặt đất kia thật ghê tởm.
- mournful ['mɔ:nful]
- tang thương
Eg: Asmostphere in ceremony is mournful.
Bầu không khí trong buổi tang lễ thật tang thương.
- century ['sent∫əri]
- thế kỉ (100 năm)
Eg: The revolution of industry lasted 1 century.
Cuộc cách mạng công nghiệp đã kéo dài 1 thế kỉ.
- sequence ['si:kwəns]
- chuỗi, trình tự
Eg: A sequence can be thought of as a list of elements with a particular order.
Một chuỗi có thể được hiểu như 1 dãy chứa các phần tử với 1 trình tự cụ thể.
- still [stil] picture
(n) hình ảnh tĩnh
Eg: Try to draw a still picture.
Hãy cố gắng vẽ một bức tranh tĩnh.
- motion ['mou∫n]= movement ['mu:vmənt]
(n) sự chuyển động
Eg: Look at that ant’s motion. It’s interesting.
Nhìn vào chuyển động của con kiến kìa. Nó thật thú vị.
- decade ['dekeid]
(n) thập kỉ (10 năm)
Eg: A decade is 10 years.
Một thập kỉ bằng 10 năm.
- scene [si:n]
(n) cảnh
Eg: I love romantic scene in Paris.
Tôi yêu thích cảnh lãng mạn ở Paris.
- position [pə'zi∫n]
(n) vị trí
Eg: Do you have a position in ABC Group?
Có phải bạn có 1 vị trí trong tập đoàn ABC?
- character ['kæriktə]
(n) nhân vật
Eg: Main character in “Die another day” is Jame Bond.
Nhân vật chính trong phim “Die another day” là Jame Bond.
- part [pɑ:t]
(n) vai diễn( trong phim)
Eg: What is your part in “Home Alone”?
Vai diễn của bạn trong phim “Home Alone” là gì?
- audience ['ɔ:djəns]
(n) khán giả
Eg: Many audiences felt bored after the show.
Nhiều khán giả cảm thấy buồn chán sau buổi trình diễn.
- film marker [film,'mɑ:kə]
(n) nhà làm phim
Eg: Anna is film marker in FAF.
Anna là nhà làm phim trong FAF.
- spread [spred]
(v) lan rộng
Eg: HIV is spreading all over the world.
HIV đang lan rộng toàn thế giới.
- musical cinema ['mju:zikəl,'sinimə]
(n) phim ca nhạc
Eg: I don’t like musical cinema. It’s boring.
Tôi không thích phim ca nhạc. Nó rất nhàm chán.
- discover [dis'kʌvə]
(v) khám phá
Eg: Columbus discovered America in 1492.
Columbus khám phá ra châu Mĩ vào năm 1492.
- tragic ['trædʒik]
- bi thảm
Eg: Her husband dead in a tragic accident 10 years ago.
Chồng bà ấy đã chết trong 1 vụ tai nạn bi thảm 10 năm trước.
- tragedy ['træʤidi]
(n) bi kịch
Eg: Peter’s life had many tragedies. Now he want to die.
Cuộc sống của Peter đã có rất nhiều bi kịch. Bây giờ anh ấy muốn chết.
- sink [siηk]
(v) chìm
Eg: Look! That ship is sinking!
Nhìn kìa! Con tàu kia đang chìm dần !
- luxury ['lʌk∫əri]
(n) sự sang trọng
Eg: Linda want to live in luxury without do anything.
Linda muốn sống trong sự xa hoa mà không làm gì cả.
- liner ['lainə]
(n) tàu lớn
Eg: My uncle works in a liner.
Chú tôi làm việc trên 1 con tàu lớn.
- voyage ['vɔiidʒ]
(n) chuyến đi du lịch xa trên biển
Eg: Last year, I had a wonderful voyage.
Năm ngoái tôi đã có 1 chuyến du lịch trên biển tuyệt vời.
- be based on
được dựa trên
Eg: This film is based on true story.
Bộ phim này dựa trên câu chuyện có thật.
- disaster [di'zɑ:stə]
(n) thảm họa
Eg: A terrifying disaster happened in my country last month.
Một vụ thảm họa kinh hoàng đã xảy ra trên đất nước tôi vào tháng trước.
- occur [ə'kɜ:(r)]
(v) xảy ra, xuất hiện
Eg: Something had occurred before my computer shut down.
Có điều gì đó đã xảy ra trước khi máy tính tôi tắt.
- generous ['dʒenərəs]
(a) hào phóng
Eg: He is very generous.
Ông ta thật hào phóng.
- adventurer [əd'vent∫ərə]
(n) người thích phiêu lưu mạo hiểm
Eg: Jack is an adventurer.
Jack là 1 nhà phiêu lưu mạo hiểm.
- be on board [bɔ:d] (exp)
trên tàu
Eg: My father is on board.
Bố tôi đang ở trên tàu.
- fall in love (with someone)
yêu ai
Eg: I fell in love with Maria when I met her last year.
Tôi đã yêu Maria khi tôi gặp cô ấy năm ngoái.
- be engaged [in'geidʒd] (exp)
đã đính hôn
Eg: This couple had been engaged.
Cặp đôi này đã được đính hôn.
- iceberg ['aisbə:g]
(n) tảng băng
Eg: Hit a floating iceberg, Titanic sank in 1912.
Va vào tảng băng trôi, tàu Titanic đã bị đắm vào năm 1912.
- content ['kɔntent]
(n) nội dung
Eg: The content of this film is boring.
Nội dung của bộ phim này thật nhàm chán.
- description [dis'krip∫n]
(n) sự mô tả
Eg: Look at film’s description and you will find information.
Nhìn vào phần miêu tả của bộ phim và bạn sẽ tìm thấy thông tin.
- rescue ['reskju:]
(v) cứu nguy
Eg: Anie was rescued from sinking ship.
Anie đã được cứu sống khỏi vụ đắm tàu.
B. Ngữ pháp
1. Attitudinal adjective ( Tính từ chỉ thái độ )
- Tính từ chỉ thái độ là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc của con người trước sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó.
- Hiện tại phân từ ( V-ing ) đùng để chỉ cảm xúc mà sự vật sự việc gây ra.
Eg: That film was interesting.
Bộ phim đó thật hấp dẫn.
- Quá khứ phân từ ( V-ed ) dùng để chỉ cảm xúc của chính chủ thể con người đối với sự vật sự việc.
Eg: I’m interested in that phim.
Tôi thấy bộ phim đó rất thú vị.
Nhớ:
*Vật: V-ing
*Người: V-ed
- Một số tính từ thông dụng:
-
Tính từ
Phát âm
Nghĩa
amused
/ə’mju:zd/
vui vẻ
angry
/’æŋgri/
tức giận
anxious
/ˈæŋkʃəs/
lo lắng
annoyed
/əˈnɔɪd/
bực mình
appalled
/əˈpɔːld/
rất sốc
apprehensive
/ˌæprɪˈhensɪv/
hơi lo lắng
arrogant
/’ærəgənt/
kiêu ngạo
ashamed
/əˈʃeɪmd/
xấu hổ
bored
/bɔ:d/
chán
confident
/ˈkɑːnfɪdənt/
tự tin
cheated
/tʃiːtɪd/
bị lừa
depressed
/dɪˈprest/
suy sụp
delighted
/dɪˈlaɪtɪd/
rất hạnh phúc
disappointed
/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/
thất vọng
embarrassed
/ɪmˈbærəst/
lúng túng, bối rối; ngượng
frightened
/ˈfraɪtnd/
sợ hãi
frustrated
/frʌ’streɪtɪd/
tuyệt vọng
surprised
/sə’praɪzd/
ngạc nhiên
2. It was not until…. that…. S + V ( mãi cho tới khi…mới làm…)
- Cấu trúc này dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian hoặc thời điểm mà một sự việc xảy ra hoặc chủ thể làm việc gì.
Eg: It was not until 2012 that I could swim.
Mãi cho tới năm 2012 tôi mới biết bơi.
- Cấu trúc này dễ dã man :))
3. Mạo từ a, an, the
- Dùng ‘a, an’ trước danh từ đếm được số ít và là danh từ chưa được xác định, ví dụ như danh từ lần đầu được giới thiệu.
Eg: This is a pen.
Đây là cái bút bi.
A duck has two wings.
Một con vịt có hai cái cánh.
*An đứng trước nguyên âm: apple, eraser,…
*A đứng trước phụ âm: game, toy,…
- Dùng ‘the’ trước danh từ đã được xác định, ví dụ như đã được nhắc đến từ trước đó.
Eg: I saw a man with a little girl yesterday. The man did something strange with her. I thought it was a kidnap.
Tôi thấy 1 người đàn ông và 1 cô gái nhỏ ngày hôm qua. Người đàn ông đã là điều gì đó rất lạ với cô bé. Tôi nghĩ đó là 1 vụ bắt cóc.
- Dùng ‘the’ trước danh từ mà ai cũng biết, sự vật hiển nhiên: The Moon, The Earth, The Sun,…
- Không dùng ‘the’ với danh từ không đếm được với nghĩa chung chung.
Eg: Rice is food.
Cơm gạo là thức ăn.
- Không dùng ‘the’ với tên môn học.
Eg: I like English.
Tôi thích Tiếng Anh.
C. Bài tập
Ex1: Choose the answer:
1. We are looking for _______ place to spend ________ night.
A. the/the B. a/the C. a/a D. the/a
2. Please turn off ________ lights when you leave ________ room.
A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
3. We are looking for people with ________experience.
A. the B. a C. an D. x
4. Would you pass me ________ salt, please?
A. a B. the C. an D. x
5. Can you show me ________way to ________station?
A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
6. She has read ________interesting book.
A. a B. an C. the D. x
7. You’ll get ________shock if you touch ________ live wire with that screwdriver.
A. an/the B. x/the C. a/a D. an/the
8. Mr. Smith is ________ old customer and ________ honest man.
A. An/the B. the/an C. an/an D. the/the
9. ________ youngest boy has just started going to ________ school.
A. a/x B. x/the C. an/x D. the/x
10. Do you go to ________ prison to visit him?
A. the B. a C. x D. an
11. ________eldest boy is at ________ college.
A. a/the B. the/x C. x/ a D. an/x
12. Are you going away next week? No, ________ week after next.
A. an B. a C. the D. x
13. Would you like to hear ________ story about ________ English scientist?
A. an/the B. the/the C. a/the D. a/ an
14. There’ll always be a conflict between ________ old and ________ young.
A. the/the B. an/a C. an/the D. the/a
15. There was ________ collision at ________ corner.
A. the/a B. an/the C. a/the D. the/the
16. My mother thinks that this is ________ expensive shop.
A. the B. an C. a D. x
17. Like many women, she loves ________ parties and ________gifts.
A. the/ a B. a/the C. a/a D. x/x
18. She works seven days ________ week.
A. a B. the C. an D. x
19. My mother goes to work in ________ morning.
A. a B. x C. the D. an
20. I am on night duty. When you go to ________ bed, I go to ________ work.
A. a/x B. a/the C. the/x D. x/x
*Key
1. B 2. A 3. D 4. B 5. A 6. B 7. B 8. C 9. D 10. A
11. B 12. C 13. D 14. A 15. C 16. B 17. D 18. A 19. C 20. D
Ex2: Fill the blank with suitable form of word.
1. My bath was_________. I feel _________now. (RELAX)
2. Joe is _________ because he had a _________day. (TIRE)
3. How to get the cheese was _________. The mouse was _________. (CONFUSE)
4. So much homework was _________. The student felt _________. (OVERWHELM)
5. Your jokes are _________. I am _________. (AMUSE)
6. I was so _________by the movie. The scenes in the movie were _________. (TOUCH)
7. The TV program was _________. I felt _________while watching it. (BORE)
8. My angry father's words were _________. I felt_________. (UPSET)
9. The nurse's big needle was _________. I felt _________when she walked over to me! (FRIGHTEN)
10. Ted forgot to close his zipper. It was _________. Ted felt _________. (EMBARRASS)
11. Getting hit in the behind with an arrow was _________. Lancelot felt _________. (HUMILIATE)
12. My alarm clock wouldn't stop ringing. I was _________. The sound was _________. (ANNOY)
13. I was _________after reading the _________news headlines. (ALARM)
14. The movie, King Kong, was _________. The children who were watching it were ______. (TERRIFY)
15. I felt _________ after getting a _________ massage. (PLEASE)
16. Michael Phelps was _________. Michael Phelps' Olympic win was _________. (EXCITE)
17. I was _________. The painting called “Mona Piggy” was _________. (INTRIGUE)
18. He heard a strange sound and was _________. The strange sound was _________. (CONCERN)
19. Her weight loss from the diet was _________. She was _________. (ENCOURAGE)
20. The taste was _________. I was _________. (SATISFY)
*Key
- relaxing/ relaxed
- tired/ tiring
- confusing/ confused
- overwhelming/overwhelmed
- amusing/ amused
- touched/ touching
- boring/bored
- upsetting/ upset
- frightening/ frightened
- embarrassing/ embarrassed
- humiliating/ humiliated
- annoyed/ annoying
- alarmed/alarming
- terrifying/ terrified
- pleased/ pleasing
- excited/ exciting
- intrigued/ intriguing
- concerned/ concerning
- encouraging/ encouraged
- satisfying/ satisfied