Vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ
-
-
- Những hằng đẳng thức đáng nhớ
-
- 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
-
-
- (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
- (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
- A2 – B2 = (A + B)(A – B)
- (A + B)3 = A3 + 3A2B +3AB2 +B3
- (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 - B3
- A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB + B2)
- A3 – B3 = (A – B) (A2 + AB +B2)
-
-
- Các hằng đẳng thức liên quan
-
-
- (A + B)2 = (A –B)2 + 4AB
- (A – B)2 = (A +B)2 – 4AB
- A3 + B3 = (A + B)3 – 3AB (A+B)
- A3 - B3 = (A – B)3 + 3AB (A – B)
- (A + B – C)2 = A2 + B2 + C2 + 2(AB - AC – BC)
-
-
- Các hằng đẳng thức dạng tổng quát
-
-
- (A + B)n = An + n An-1B + . . .+ n ABn-1 + Bn
- An – Bn = (A – B) (An-1 + An-2B + . . . +ABn-2 + Bn-1)
- (A1 + A2 + . . . +An)2 = A12 + A22 + . . . + An2 + 2(A1A2 + A1A3+. . . +An-1An)
- Các dạng bài tập (Bài tập mẫu và bài tập tự luyện)
-
-
- Thực hiện các phép tính
Bài tập
- (a – b – c)2 – (a –b + c)2
- (a – x – y )3 – (a + x – y )3
- (a + 1)(a + 2)(a2 + 4)(a – 1)(a2 + 1)(a – 2)
- (1 – x - 2x3 + 3x2)(1 – x + 2x3 – 3x2)
- (a2 – 1)(a2 – a +1)(a2 + a +1)
Giải
-
- (a2 – 1)(a2 – a +1)(a2 + a +1)
= (a + 1) (a – 1) (a2 – a + 1) (a2 + a +1)
= [(a + 1) (a2 – a +1)] [(a – 1) (a2 + a + 1)]
= (a3 +1) (a3 – 1) = (a3)2 – 1
= a6 – 1
- Rút gọn biểu thức
Bài tập
- (2x + y) (4x2 – 2xy + y2) – (2x – y) (4x2 + 2xy + y2)
- 2(2x + 1) (3x – 1) + (2x +1)2 + (3x – 1)2
- (x – y + z)2 + (z – y)2 + 2(x –y +z) . (y – z)
- (x – 3) (x + 3) – (x - 3)2
- (x2 – 1) (x +2) – (x – 2) (x2 + 2x +4)
Giải
-
- (x – y + z)2 + (z – y)2 + 2(x –y +z) (y – z)
= (x – y + z)2 - 2(x – y + z) (z – y) + (z – y)2
= [(x – y + z) – (z – y)]2
= (x – y + z –z + y)2
= x2
- Tính nhanh
Bài tập
- 34 . 54 – (152 + 1) (152 – 1)
- 452 + 402 – 152 + 80 . 45
- 502 – 492 + 482 – 472 + . . . +22 - 12
- 3(22 + 1) (24 + 1) (28 + 1) (216 + 1)
- (3 +1) (32 +1) (34 + 1) (38 + 1) (316 + 1)
Giải
-
- (3 +1) (32 +1) (34 + 1) (38 + 1)(316 + 1)
=\[\frac{1}{2}\].(32 – 1) (32 + 1) (34 + 1) (38 + 1) (316 + 1)
=\[\frac{1}{2}\].(34 - 1) (34 + 1)(38 + 1)(316 + 1)
=\[\frac{1}{2}\]. ( 38 - 1) (38 + 1) (316 + 1)
=\[\frac{1}{2}\] . (316 - 1) (316 + 1)
=\[\frac{1}{2}\] . (332 – 1)
- Tính giá trị biểu thức
Bài tập
- x2 – 2xy - 4z2 + y2 tại x = 6, y = - 4, z = 45
- x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x = 97
- 27 x3 – 27x2y + 9xy2 – y3 tại x = 8, y = 25
- x2 - y2 tại: x = 87, y = 13
- 5x2z – 10xyz + 5y2z tại x = 124, y = 24, z = 2
Giải
- x2 – 2xy - 4z2 + y2
=( x2 – 2xy + y2 – 4z2 = (x – y)2 – (2z)2
=(x – y + 2z) (x – y – 2z)
=(6 + 4 + 90) (6 + 4 – 90)
=100 . (-80)
= - 8000
- Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài tập
- (a + b) (a3 – b3) – (a – b) (a3 + b3)
- x6 – y6
- x(y + z)2 + y(x + z)2 + z(x + y)2 – 4xyz
- x8 + x4 + 1
- x3 – 3x2 + 3x – 1 – y3
Giải
- x(y + z)2 + y(x + z)2 + z(x + y)2 – 4xyz
= x(y2 + 2yz + z2) + y(x2 + 2xz + z2) + z(x + y)2 – 4xyz
= xy2 + 2xyz + xz2 + x2y + 2xyz + yz2 + z(x + y)2 – 4xyz
=(xy2 + x2y) + (xz2 + yz2) + z(x + y)2
=xy(y + x) + z2(x + y) + z(x + y)2
=(x + y) [xy + z2 + z(x + y)]
=(x + y) (xy + z2 + zx + zy)
=(x + y) [(x(y +z) + z(y + z)]
=(x + y) (y + z) (x + z)
- Chứng minh
Bài tập
-
-
-
- x6 + 3x2y2 + y6 = 1 với x2 + y2 = 1
- (x – 1)3- (x + 1)3+ 6(x + 1) (x – 1) không phụ thuộc vào biến x.
- Số có dạng 1 + ${{2}^{{{3}^{2007}}}}$ không phải số nguyên tố.
- Cho A = (2x + y + 3)2 – (2x – y -1)2. Chứng minh rằng:
-
-
a) A $\vdots $4 ( x,y thuộc Z)
b) A > 0 ( x > 0, y > 0)
Giải
-
-
-
- Ta biết: 32007$\vdots $ 3
-
-
Đặt 32007 = 3n
Ta có: 1 + ${{2}^{{{3}^{2007}}}}$ = 1 + 23n = 13 + (2n)3 = (1 + 2n) ( 1 – 2n + 22n) (Tích 2 thừa số khác 1 và 1 + 23n)
Vậy: 1 + ${{2}^{{{3}^{2007}}}}$ không phải là số nguyên tố.
- Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài tập
-
-
-
- x2 - x + 1
- x – x2
- x2 + y2 – x – 6y + 10
- \[\frac{2}{6x-5-9{{x}^{2}}}\]
- \[\frac{3}{2{{x}^{2}}+2x+3}\]
-
-
Giải
-
-
-
- x2 + y2 – x – 6y + 10
-
-
= (x2 – x + 1) + ( y2 – 6y + 9)
= (x2 – 2. x .\[\frac{1}{2}\] + \[\frac{1}{4}+\frac{3}{4}\]) + (y – 3)2
=(x - \[\frac{1}{2}\])2 + \[\frac{3}{4}\] + (y – 3)2 $\ge $ \[\frac{3}{4}\]
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng: \[\frac{3}{4}\]
Khi : (x - \[\frac{1}{2}\])2 = 0 và (y – 3)2 = 0
=> x - \[\frac{1}{2}\] = 0 => y – 3 = 0
=>x = \[\frac{1}{2}\] =>y = 3
- Làm tính chia cho đa thức
Bài tập
-
-
-
- (x3 – 3x2y + 3xy2 – y3) : (x2 – 2xy +y2)
- (x2 – 2xy +y2) : (y – x)
- (x3 + 3x2y + 3xy2 + y3) : (x + y)
- (4x2 – 9y2) : (2x – 3y)
- (27x3 – 1) : (3x – 1)
-
-
Giải
-
-
-
- (27x3 – 1) : (3x – 1)
-
-
= [(3x)3 – 1] : (3x – 1)
= (3x – 1) (9x2 + 3x + 1) : ( 3x – 1)
= 9x2 + 3x + 1
- Tìm x
Bài tập
-
-
-
-
- (x – 2)3 – (x – 3) (x2 + 3x + 9) + 6(x + 1)2 = 15
- 2x3 – 50x = 0
- 5x2 – 4(x2 – 2x +1) – 5 = 0
- x3 – x = 0
- 27x3 – 27x2 + 9x – 1 = 1
-
-
-
Giải
-
-
-
-
- 5x2 – 4(x2 – 2x +1) – 5 = 0
-
-
-
=> 5(x2 – 1) – 4(x – 1)2 = 0
=> 5(x + 1) . (x – 1) – 4(x – 1)2 = 0
=> (x - 1) . [5(x + 1) – 4(x – 1)] = 0
=> (x - 1) . (5x + 5 – 4x + 4) = 0
=> (x – 1) . (x + 9) = 0
x - 1 = 0 => x = 1
x + 9 = 0 => x = - 9