Tóm tắt lý thuyết
1.1. Nhận dạng NST qua các kì trong quá trình phân bào
|
Nguyên phân
|
Giảm phân |
|
Giảm phân I |
Giảm phân II |
||
Trung gian |
Các NST nhân đôi tạo ra NST kép dính nhau ở tâm động. Bộ NST 2n → 2n kép |
Các NST nhân đôi tạo ra NST kép dính nhau ở tâm động. Bộ NST 2n → 2n kép |
Các NST không nhân đôi dạng kép dính nhau ở tâm động. Bộ NST dạng n kép |
Kỳ đầu
|
Không xảy ra tiếp hợp giữa các NST kép trong cặp NST tương đồng. Tơ vô sắc đính 2 bên NST tại tâm động |
Xảy ra tiếp hợp dẫn đến trao đổi đoạn giữa các NST kép trong cặp tương đồng. Tơ vô sắc đính 1 bên NST tại tâm động |
Không xảy ra tiếp hợp giữa các NST kép trong cặp tương đồng. Tơ vô sắc đính 2 bên NST tại tâm động |
Kỳ giữa |
Các NST kép dàn thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo tế bào |
Các NST kép dàn 2 hàng (đối diện) trên mặt phẳng xích đạo tế bào |
Các NST kép dàn thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo tế bào |
Kỳ sau |
Các NST kép tách nhau thành dạng đơn tháo xoắn và duỗi dần ra |
Các NST kép không tách nhau và không tháo xoắn |
Các NST tách nhau thành dạng đơn tháo xoắn và duỗi dần ra |
Kỳ cuối |
Các nhiễm sắc thể phân ly đồng đều về 2 cực tế bào và tế bào phân chia thành 2 tế bào mới |
||
Kết quả |
Từ 1 tế bào 2n NST thành 2 tế bào 2n NST |
Từ 1 tế bào 2n NST thành 2 tế bào n NST kép |
Từ 1 tế bào n NST kép thành 2 tế bào n NST |
Đặc điểm |
Từ 1 tế bào 2n → 2 TB 2n Các tế bào tạo ra có thể tiếp tục nguyên phân |
Từ 1 tế bào 2n → 4 TB n Các tế bào tạo ra không tiếp tục nguyên phân mà biệt hoá thành giao tử |
Diễn biến các thời điểm của quá trình phân bào:
Diễn biến quá trình nguyên phân
Diễn biến quá trình giảm phân I
Diễn biến quá trình giảm phân II
1.2. Nội dung tiến hành
- Đặt tiêu bản tạm thời lên kính hiển vi, điều chỉnh sao cho vùng có mẫu vật vào giữa thị trường, nơi có nguồn sáng tập trung.
- Quan sát toàn bộ lát cắt dọc của rễ hành dưới vật kính 10 để xác định vùng có nhiều tế bào đang phân chia.
- Chỉnh vùng có nhiều tế bào đang phân chia vào giữa thị trường, chọn 1 tế bào muốn quan sát và chuyển sang vật kính 40.