BÀI THU HOẠCH

STT

Tên động vật quan sát thấy

Môi trường

Vị trí phân loại động vật

   

Ở nước

Ở ven bờ

Ở đất

Ở tán cây

Động vật không xương sống (tên lớp hay ngành)

Động vật có xương sống (tên lớp)

1

Ve sầu

     

x

X (lớp Sâu bọ, ngành Chân khớp)

 

2

Chuồn chuồn

 

X

   

X (lớp Sâu bọ, ngành Chân khớp)

 

3

Ếch

 

x

     

X (Lưỡng cư)

4

Châu chấu

     

x

X (lớp Sâu bọ, ngành Chân khớp)

 

5

Rắn nước

x

       

X (Bò sát)

6

Thằn lằn

   

x

   

X (Bò sát)

7

Sóc

     

x

 

X (Thú)

8

Thỏ

   

x

   

X (Thú)

9

Chim sâu

   

x

   

X (Chim)

10

Nhện nước

X

     

X (lớp Hình nhện, ngành Chân khớp)