Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng chung O với biên độ A1 > A2. Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của hai điểm sáng như hình vẽ bên. Kể từ t = 0, tại thời điểm mà hai điểm sáng gặp nhau lần thứ 2019 thì tỷ số giữa giá trị vận tốc của điểm sáng 1 và vận tốc của điểm sáng 2 là |
|
Một sóng hình sin lan truyền trên phương Ox. Tại thời điểm t1 hai phần tử M và N gần nhau nhất có li độ tương ứng là 4 mm và – 4 mm, với khoảng cách ngắn nhất giữa M và N là 5 cm. Đến thời điểm t2, li độ của M và N đề có giá trị bằng 4\[\sqrt{3}\]mm. Tỷ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử và tốc độ sóng gần nhất với giá trị nào sau đây?
Đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã 5730 năm. Năm 2018 các nhà khảo cố học đã phát hiện một di chỉ khảo cố học tại Vườn Chuối (Hà Nội) có nguồn gốc thực vật. Tiến hành đo tỷ lệ nguyên tử C12 : C14 trong mẫu là k, tỷ lệ ấy trong không khí là k0 với k = 1,527k0. Tính đến thời điểm hiện nay, tuổi của di chỉ khảo cổ học đã được khai quật là
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Bỏ qua mọi lực cản. Từ vị trí cân bằng nâng vật nhỏ tới vị trí lò xo không biến dạng theo phương thẳng đứng, rồi buông ra đồng thời truyền cho nó vận tốc 10\[\sqrt{5}\pi \]cm /s hướng về vị trí cân bằng, con lắc dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz. Tỷ số giữa lực kéo cực đại tác dụng lên giá treo và lực đẩy cực đại tác dụng lên giá treo là
Điện năng được truyền từ nhà máy phát điện đến một xưởng sản xuất bằng đường dây tải điện một pha. Biết xưởng sản xuất sử dụng động cơ điện một pha. Khi 10 động cơ hoạt động bình thường thì hiệu suất truyền tải là 90%. Bỏ qua các hao phí khác ở xưởng. Hệ số công suất của xưởng sản xuất bằng 1. Khi số động cơ hoạt động bình thường tăng lên gấp đôi thì hiệu suất truyền tải là
Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đối, tần số thay đổi được. Khi \[\omega ={{\omega }_{1}}\] thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở đạt cực đại. Đặt \[\Delta {{\omega }^{2}}=\omega _{1}^{2}-\omega _{2}^{2}\]. Đồ thị biểu diễn sựu phụ thuộc của \[\Delta {{\omega }^{2}}\] theo \[\frac{1}{{{L}^{2}}}\] (L là độ tự cảm của cuộn dây) như hình vẽ trên. Giá trị của điện trở là
|
|
Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có dải bước sóng từ 0,38 µmđến 0,76 µm. Trên màn quan sát, tại vị trí vân sáng của bức xạ đơn sắc có bước 0,48 µm có 4 bức xạ đơn sắc khác cho vân tối, trong đó bức xạ có bước sóng dài nhất là \[{{\lambda }_{\text{max}}}\]và ngắn nhất là\[{{\lambda }_{\text{min}}}\]. Tỉ số \[\frac{{{\lambda }_{\text{max}}}}{{{\lambda }_{\text{min}}}}\] bằng
Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 3 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt nước với AM - BM = - 4 cm. Trên đoạn AM, số điểm cực tiểu giao thoa là
Đặt điện áp u = 180\[\sqrt{2}\]cos100πt (V) vào hai đầuđoạn mạch như hình vẽ bên. Biết tụ điện có điện dung C biến đổi. Khi C = C1 hoặc C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi C = C1 thì dòng điện sớm pha hơn u một góc 200 và điện áp hiệu dụng UAM = U1. Khi C = C2 thì điện áp hiệu UAM = U2 với U1 – U2 = 152 V. Khi C = C0 điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
Một sóng điện từ truyền trong không khí từ O tới M trên phương truyền Ox. Tại thời điểm t, cường độ điện trường tại O triệt tiêu, tại M đạt cực đại. Giữa O và M còn có ba điểm khác mà tại thời điểm t, cường độ điện trường tại đó cũng bị triệt tiêu. Biết OM = 35 m. Lấy sóng điện từ này là c = 3.108 m /s. Tần số của sóng điện từ này là
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Vật sáng phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính cách thấu kính 60 cm cho ảnh cao bằng \[\frac{1}{3}\] lần vật. Giá trị của f gần nhất giá trị nào sau đây?
Một vật dao động điều hòa với phương trình động của vật là x = A cos(2πft + φ) (A > 0; f > 0). Tần số dao động của vật là
Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm với công suất 2 W. Lấy h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một phút là
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng
Mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là \[i=0,2\cos ({{2.10}^{6}}t)\](A) (t tính bằng s). Điện tích cực đại của một bản tụ điện là
Cho các tia phóng xạ \[\alpha ;{{\beta }^{-}};{{\beta }^{+}};\gamma \]. Tia nào không bị lệch trong điện trường?
Cho mạch điện như hình bên. Biết E1 = 3 V; r1 = 0,5 Ω; E2 = 1,5 V;
r2 = 0,5 Ω; đèn ghi 2 V- 2 W. Bỏ qua điện trở các dây nối. Đèn sáng bình thường. Giá trị điện trở R bằng
Sóng điện từ có tần số 15 MHz là sóng vô tuyến thuộc loại
Hạt nhân \[{}_{2}^{4}He\]có khối lượng 4,0015 u, khối lượng prôtôn là 1,0073 u, khối lượng nơtron là 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân này là
Suất điện động xoay chiều \[e=120\cos (100\pi t)\] (V) có giá trị cực đại là
Một sóng hình sin lan truyền theo phương Ox, li độ của một phần tử M trên phương truyền sóng là
\[u=a\cos (\omega t-\frac{2\pi x}{\lambda })\]. Bước sóng là
Năng lượng kích hoạt của Ge là 0,66 eV. Lấy h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Giới hạn quang dẫn
Hai điện tích điểm đặt trong điện môi đồng chất có hằng số điện môi bằng 2,25 thì lực tương tác điện giữa chúng là F. Đặt hai điện tích điểm này trong chân không thì lực tương tác điện giữa chúng cũng bằng F. So với khi đặt trong điện môi, khoảng cách giữa hai điện tích
Tia hồng ngoại không có tính chất nào dưới đây?
Đặt điện áp u = 240 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 40 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện C mắc nối tiếp. Trong mạch đang có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của dòng điện mạch là
Quang phổ vạch phát xạ do
Dòng điện chạy qua đoạn mạch gồm điện trở 30 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp có
biểu thức i = 4 cos100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu lục. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
Một con lắc đơn dao động với phương trình của con lắc là s = 6 cos 2πt (cm) (t tính bằng s). Chu kì dao động của con lắc là
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng
-1,51 eV về trạng thái dừng có năng lượng – 3,4 eV thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là
Phản ứng hạt nhân \[{}_{1}^{2}H+{}_{1}^{2}H\to {}_{2}^{3}He+{}_{0}^{1}n\] là
Một vòng dây có diện tích 0,15 m2 , được đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng của vòng dây một góc 36,80 . Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn 3.10-2 T. Từ thông qua vòng dây bằng
Trên một sợi dây đang có sóng dừng với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng 6 m/s. Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp là
Một bức xạ có tần số 4.1015 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là bức xạ
Dao động của một vật là sự tổng hợp của hai dao động cùng phương \[{{x}_{1}}=7\cos (10t-\frac{\pi }{6})\](cm) và \[{{x}_{2}}=\text{ }8\text{ }cos\left( 10t\text{ }+\text{ }0,5\pi \right)\] (cm) (t tính bằng s). Tại thời điểm vật cách vị trí cân bằng 5 cm, tốc độ của vật bằng
Tiến hành thí nghiệm của Héc về hiện tượng quang điện, một tấm kẽm tích điện âm được gắn vào cần của một tĩnh điện kế. Sau đó, chiếu chùm sáng hồ quang vào tấm kẽm trong một thời gian đủ dài thì góc lệch của kim tĩnh điện kế
Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Gia tốc của vật nhỏ tại vị trí vật có li độ x là
Số hạt nơtron trong hạt nhân \[{}_{13}^{27}A\ell \] nhiều hơn số hạt nơtron trong hạt nhân \[{}_{6}^{12}C\] là
Tiến hành thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Ban đầu khoảng cách
giữa màn quan sát và mặt phẳng chứa hai khe là D. Trên màn quan sát, tại M là một vân sáng bậc 4. Nếu
dịch chuyển màn ra xa hoặc lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn ΔD thì tại M bây giờ là vân sáng
bậc k hoặc bậc k +3. Giá trị của ΔD bằng
Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
1 |
![]() toandau2k1
toan do
|
36/40
|
2 |
![]() Jan2Endy
_007x_
|
33/40
|
3 |
![]() 723828038035012
Ngân Thảo
|
33/40
|
4 |
![]() honghanhpham2k1
Hạnh Phạm Thị Hồng
|
30/40
|
5 |
![]() nguyenhaichau286
Cải Xanh
|
28/40
|
6 |
![]() bhuy11245
Huy Bùi
|
27/40
|
7 |
![]() nguyentrungthanh26072001
Thành Nguyễn Trung
|
27/40
|
8 |
![]() anhchangthichngucto
Hai Lúa
|
24/40
|
9 |
![]() hieuduccbg
Hoàng Hiếu Đức
|
23/40
|
10 |
![]() RM562001
Nguyễn Thủy
|
21/40
|
11 |
![]() 5ba24706d25de
Thế Diện
|
17/40
|
12 |
![]() lebaohan0612
Lê Bảo Hân
|
1/40
|